ya sea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ya sea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ya sea trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ya sea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có ... không, dù ... hay, hay, hoặc, nếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ya sea

có ... không

(whether)

dù ... hay

(whether)

hay

(either)

hoặc

(either)

nếu

Xem thêm ví dụ

Es bueno recordar esto, ya sea que se trate con niños o con terneros o con monos.
Phương pháp đó luôn luôn công hiệu, dù là áp dụng với con nít hay với bò con, với đười ươi.
Puede que ya sea demasiado tarde.
Bây giờ có thể là đã quá muôn
No es suficiente que dar la vuelta ya sea para los asesinos.
Cũng không đủ dành cho kẻ giết người
Dígales que ya sea que hablemos de una guerra física o espiritual, esa declaración es verdadera.
Nói cho họ biết rằng cho dù chúng ta đang nói về chiến tranh thật sự hoặc chiến tranh thuộc linh thì lời phát biểu đó vẫn đúng.
No existe un gen que sin ayuda construya una pierna, ya sea larga o corta.
Không có gen nào một mình nó tạo nên một cái chân, dù dài hay ngắn.
Tal vez ese espiritu ya sea malo.
Chắc tinh linh mặt trăng đổi tính thành ác rồi.
10 Cuando surja un problema, ya sea grave o leve, esforcémonos por entender cómo lo ve Jehová.
10 Khi có vấn đề xảy ra, dù lớn hay nhỏ, nếu cố hiểu quan điểm của Đức Giê-hô-va về việc đó sẽ có lợi cho chúng ta.
Se muestran los enlaces químicos dentro de la molécula, ya sea explícitamente o implícitamente.
Liên kết hóa học trong phân tử cũng được hiển thị, hoặc rõ ràng hoặc ngầm.
Ya sea que estés cada vez mejor o me estoy haciendo perezoso,
Hoặc là cô đánh tốt hơn hoặc là tôi trở nên lười biếng.
Ya sea aquí donde están o enviados a las minas.
Mọi nơi ngươi đang đứng đều là đất của ta.
Levantemos la mano: ¿Cuántos de Uds. aún, regularmente, consultan el diccionario, ya sea en papel o en línea?
Đề nghị các bạn giơ tay: Có bao nhiêu người ở đây thường xuyên tra từ điển cứng hoặc online?
Cada año se distribuyen unos sesenta millones de ejemplares de ella, ya sea completa o en parte.
Mỗi năm, toàn bộ hoặc một phần Kinh Thánh được phát hành khoảng 60 triệu bản.
Otros padres incluyen refrescos, ya sea antes o después del estudio.
Cha mẹ khác sửa soạn vài món giải khát để dùng trước hoặc sau buổi học.
Ya sea por la cara o por la voz,
Cái gì quan trọng, khuông mặt hay chất giọng?
Ya sea por una camioneta o una falla cardiaca o pulmones defectuosos, la muerte ocurre.
Dù bị một chiếc xe tải Mack cán, hay do suy tim, hay do phổi trục trặc, cái chết luôn đến.
Los que consumen madera, ya sea viva o muerta son llamados xilófagos.
Động vật ăn gỗ, dù sống hay đã chết, được biết đến như xylophagy.
Ya sea que hayan mostrado señales o no, algunas personas se quitan la vida.
Cho dù họ có cho thấy các dấu hiệu cảnh báo hay không, thì một số người vẫn tự sát.
Alguien debe responder, ya sea él, nosotros, o los dos.
Ai đó phải lên tiếng, anh ta, chúng ta hoặc cả hai.
Ya sea un colega, un miembro de la familia... o un oponente en particular, especialmente los nuestros.
Dù là đồng nghiệp, hay người trong gia đình... hoặc một đối thủ nhất định, đặc biệt là đối thủ của ta.
Sería en realidad grandioso, si pudiéramos detener ese tejido [dañado] ya sea de morir o ayudarle a regenerarse.
Và nó sẽ thực sự tuyệt vời, nếu chúng ta có thể ngăn chặn mô chết đó hoặc giúp nó tái sinh.
¿Continúan, de una u otra forma, siendo culpables de algo, ya sea pequeño o grande?
Các em vẫn còn cảm thấy phạm tội về bất cứ điều gì nhỏ nhặt hay lớn lao, đến một mức độ nào đó không?
Es ya sea en una ciudad u otra.
Anh ấy lúc ở thành phố này, lúc lại ở thành phố khác.
Espero que no te decidas cuando ya sea demasiado tarde.
Hy vọng cháu không quyết định khi đã quá trễ.
Después de haber trabajado juntos —ya sea en el jardín o dentro de casa—, nos sentimos más unidos.
Sau một ngày làm chung, dù trong nhà hay ngoài vườn, cả nhà cảm thấy gần gũi hơn.
Si hay interés, ofrezca un estudio ya sea con el libro Conocimiento o con el folleto Exige.
Nếu chủ nhà chú ý, mời học Kinh-thánh với sách Sự hiểu biết hoặc sách mỏng Đòi hỏi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ya sea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.