zich toeleggen op trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zich toeleggen op trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zich toeleggen op trong Tiếng Hà Lan.
Từ zich toeleggen op trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là chuyên tâm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zich toeleggen op
chuyên tâm vào
|
Xem thêm ví dụ
Ze hadden het woord over de Christus aanvaard en ‘bleven zich toeleggen op het onderwijs van de apostelen’. Họ tiếp nhận lời về Đấng Ki-tô và “chuyên tâm vào việc học hỏi nơi các sứ đồ”. |
In het besef hiervan blijven zij zich toeleggen op de geregelde bestudering van Gods Woord. Các Nhân-chứng ý thức được sự kiện này và họ tiếp tục chăm chỉ học hỏi Kinh-thánh đều đều. |
Als ouderling moest Timotheüs zich toeleggen op het voorlezen van Gods Woord, want daar zouden degenen die geen boekrollen hadden veel aan hebben. Là trưởng lão, Ti-mô-thê phải “chuyên cần” đọc lớn tiếng, nhờ đó những người không có Kinh Thánh nhận được lợi ích. |
Met grote geestdrift en blijdschap zal Gods volk zich toeleggen op de vreugdevolle taak een paradijs op te bouwen, waar elke dag een „heerlijke verrukking” zal zijn. Với lòng tràn đầy hăng say và vui mừng, dân của Đức Chúa Trời sẽ vui vẻ tiến hành công việc xây dựng một địa đàng, nơi mà hằng ngày sẽ có “khoái-lạc”. |
In oktober 2000 besloot Musk dat X.com zich volledig ging toeleggen op PayPal, andere activiteiten werden gestopt. Trong tháng 10 năm đó, Musk quyết định rằng X.com sẽ chấm dứt các hoạt động ngân hàng Internet khác của nó và chỉ tập trung vào các dịch vụ chuyển tiền PayPal. |
Dat Noachs zonen en hun vrouwen vóór de Vloed geen kinderen voortbrachten, droeg er mede toe bij dat zij zich konden toeleggen op het hun toegewezen werk en hun activiteiten konden coördineren. Không sanh con trước trận Nước Lụt giúp cho các con trai và con dâu của Nô-ê dồn hết sự cố gắng vào công việc được giao phó và phối hợp các hoạt động của họ. |
Een man kan zich er bijvoorbeeld op toeleggen voorzieningen voor zijn kinderen en kleinkinderen te treffen. Thí dụ, một người có thể chú tâm vào việc chu cấp cho con cháu. |
Hun christelijke broeders deelden de materiële dingen die zij hadden met hen, zodat allen zich konden blijven „toeleggen op het onderwijs van de apostelen en . . . [op] gebeden”. — Handelingen 2:42. Các anh em tín đồ đấng Christ chia sẻ đồ vật chất với họ để tất cả có thể tiếp tục “bền lòng giữ lời dạy của các sứ-đồ... và sự cầu-nguyện” (Công-vụ các Sứ-đồ 2:42). |
De apen hebben zo veel potentie als ze zich er nu eens op zouden toeleggen Những con khỉ đầy tiềm năng nếu chúng chỉ áp dụng cho bản thân |
3 Ruim 2700 jaar geleden wees Jehovah God op het toen nog toekomstige tijdperk waarin stalen oorlogstanks en vliegtuigen voor de eerste maal bij de oorlogvoering gebruikt zouden worden, en waarin men zich zou toeleggen op de loopgravenoorlog, terwijl soldaten gasmaskers zouden moeten dragen en er kanonnen met een grote draagwijdte, zoals de „Dikke Bertha”, in een totale oorlogvoering ingezet zouden worden. 3 Hơn 2.700 năm về trước, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã tiên-đoán về thời-kỳ mà những chiến-xa thiết-giáp và những phi-cơ sẽ được dùng đến lần đầu tiên trong các trận chiến, khi mà các chiến-hào sẽ trở nên tối-tân hơn, khi các chiến-sĩ sẽ phải dùng đến mặt nạ chống hơi ngạt, và khi mà đại-bác có tầm bắn xa (loại trọng-pháo “Big Bertha”) sẽ được dùng trong các cuộc đụng-độ toàn-diện. |
Zowel Jezus als Paulus kozen voor een leven met beperkte economische middelen opdat zij zich vollediger op hun bediening konden toeleggen. Cả Chúa Giê-su lẫn Phao-lô đã chọn sống một đời sống nghèo khó hầu theo đuổi thánh chức rao giảng một cách trọn vẹn hơn. |
Laat iedereen zich toeleggen op bijbellezen, want ’het betekent zijn leven’. — Deuteronomium 32:46, 47; Jesaja 48:17. (Ma-thi-ơ 24:45-47) Mỗi người chúng ta phải siêng năng đọc Kinh Thánh, vì ‘đó là sự sống của mình’.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:46, 47; Ê-sai 48:17. |
Net als Naomi blijven ze zich toeleggen op geestelijke zaken door dagelijks Gods Woord te lezen. Giống như Na-ô-mi, họ tiếp tục chú tâm vào những điều thiêng liêng, đọc Lời Đức Chúa Trời mỗi ngày. |
‘Zij bleven zich toeleggen op (...) de onderlinge omgang.’ — HAND. 2:42; vtn. “Hằng ngày họ nhóm lại ở đền thờ”.—CÔNG 2:46. |
Zonder te aarzelen ’bleven ze zich toeleggen op het onderwijs van de apostelen’. Họ “chuyên tâm học hỏi nơi các sứ đồ”. |
Daarna „bleven [zij] zich toeleggen op het onderwijs van de apostelen”. — Handelingen 2:37-42. Sau đó, “những người ấy bền lòng giữ lời dạy của các sứ-đồ” (Công-vụ các Sứ-đồ 2:37-42). |
Na hun doop „bleven [ze] zich toeleggen op het onderwijs van de apostelen”. (Ma-thi-ơ 28:19) Sau khi làm báp têm, “những người ấy bền lòng giữ lời dạy của các sứ-đồ”. |
Welke unieke mogelijkheden zijn er voor jongeren die zich toeleggen op het doen van Gods wil? Những người trẻ tập trung cố gắng để làm ý muốn Đức Chúa Trời có những cơ hội độc đáo nào? |
Overweeg om samen met de mensen die u onderwijst te bespreken hoe ze zich hier individueel en als gezin bewust op kunnen toeleggen. Cân nhắc việc thảo luận với những người mà các anh em giảng dạy về cách họ có thể có nỗ lực đầy ý thức với tư cách là cá nhân cũng như một gia đình. |
Direct vanaf het begin bleven degenen die het woord aanvaardden en gedoopte gezalfde christenen werden, zich toeleggen op „het onderwijs van de apostelen”. Ngay từ lúc đầu, những người nhận lấy đạo và làm báp têm để trở thành tín đồ đấng Christ được xức dầu tiếp tục hết lòng “giữ lời dạy của sứ-đồ”. |
Op welke van de manieren om van waardering blijk te geven, zult u zich toeleggen, en waarom? Để bày tỏ lòng biết ơn, bạn sẽ cố gắng trong những khía cạnh nào của việc làm chứng, và tại sao? |
Nadat Jehovah’s volk in 1919 ‘tot leven was gekomen’, gingen ze zich extra toeleggen op de prediking Sau khi được “sống lại” vào năm 1919, dân của Đức Giê-hô-va đẩy mạnh công việc rao giảng |
Paragraaf 8: Het feit dat nieuwe gelovigen ’zich bleven toeleggen op het onderwijs van de apostelen’ impliceert dat de apostelen op geregelde basis onderwijs gaven. Đoạn 8: Việc những môn đồ mới “chuyên tâm học hỏi nơi các sứ đồ” ám chỉ rằng các sứ đồ đã dạy rất đều đặn. |
Evenzo ervaren gezalfde christenen voldoening wanneer zij zich er dagelijks op toeleggen Gods geopenbaarde wil te doen. Cũng vậy, tín đồ đấng Christ được xức dầu được mãn nguyện nhờ hằng ngày chăm chỉ làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời được tiết lộ cho họ. |
Op zijn beurt vermaande Paulus zijn medegelovigen in Rome: „Daar wij . . . gaven hebben die verschillen overeenkomstig de onverdiende goedheid die ons is gegeven, hetzij profetie, laten wij profeteren overeenkomstig het geloof dat ons is toegemeten; of een bediening, laten wij ons toeleggen op die bediening; of hij die onderwijst, laat hij zich toeleggen op zijn onderwijs; of hij die vermaant, laat hij zich toeleggen op zijn vermanen; hij die uitdeelt, doe het met vrijgevigheid; hij die de leiding heeft, doe het in alle ernst; hij die barmhartigheid betoont, doe het met blijmoedigheid.” — Romeinen 12:6-8. Phao-lô khuyên các tín đồ ở thành Rô-ma: “Vì chúng ta có các sự ban-cho khác nhau, tùy theo ơn đã ban cho chúng ta, ai được ban cho nói tiên-tri, hãy tập nói theo lượng đức-tin; ai được gọi đến làm chức-vụ, hãy buộc mình vào chức-vụ; ai dạy-dỗ, hãy chăm mà dạy-dỗ; ai gánh việc khuyên-bảo, hãy khuyên-bảo; ai bố-thí, hãy lấy lòng rộng-rãi mà bố-thí; ai cai-trị, hãy siêng-năng mà cai-trị; ai làm sự thương-xót, hãy lấy lòng vui mà làm” (Rô-ma 12:6-8). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zich toeleggen op trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ liên quan tới zich toeleggen op
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.