zpevnit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zpevnit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zpevnit trong Tiếng Séc.

Từ zpevnit trong Tiếng Séc có các nghĩa là củng cố, tăng cường, gia cố, kiện toàn, bạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zpevnit

củng cố

(strengthen)

tăng cường

(to strengthen)

gia cố

(strengthen)

kiện toàn

(strengthen)

bạ

(strengthen)

Xem thêm ví dụ

Můžu říct " zpevnit ".
Chúng tôi nói là gọn gàng hơn.
Víš, napadlo mě, že bychom to tady mohli zpevnit.
Tôi nghĩ ta có thể gia cường cho tường.
Nemůžete úspěšně zpevnit slabý charakter pláštíkem přetvářky.
Các anh chị em không thể thành công trong việc ủng hộ một chí khí yếu đuối nhưng lại ra vẻ mạnh mẽ.
To víš, před akcí si vždycky musím zpevnit svaly. A hlavně napumpovat bicáče.
Tôi luôn muốn chuẩn bị kỹ càng trước khi chiến đấu
Je to vynikající způsob, jak zpevnit svaly dítěte a navodit u něj pocit uvolnění.
Xoa bóp là cách tuyệt vời để làm săn chắc các cơ bắp của bé và giúp thư giãn.
Těmito pohnutými, avšak strach nahánějícími slovy nám byl dán úkol zachovat a zpevnit starý, původní Tabernacle v Salt Lake City a vrátit ho zpět zrekonstruovaný a připravený pro další období vynikající služby.
Với những lời đầy phấn khởi nhưng đáng sợ đó, một chỉ thị đã được đưa ra để bảo tồn. củng cố, và trùng tu Đại Thính Đường Salt Lake cũ, nguyên thủy với sự tái tân trang và sẵn sàng cho một giai đoạn phục vụ đặc sắc khác.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zpevnit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.