à fond trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à fond trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à fond trong Tiếng pháp.

Từ à fond trong Tiếng pháp có các nghĩa là thấu, thấu triệt, thấu đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à fond

thấu

adverb

thấu triệt

adverb

thấu đáo

adverb

Xem thêm ví dụ

Tous les diplômés étaient impatients de s’engager à fond dans le service missionnaire.
Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ.
Respirez à fond.
Hít sâu vào, được chứ?
Il avait d’abord résolu d’en finir en se laissant couler à fond et s’était jeté à l’eau.
Ban đầu anh đã quyết định chấm dứt cuộc đời bằng cách tự để cho mình chìm xuống đáy, và anh đã nhảy xuống nước.
À fond les fleurs!
Bánh bèo vô địch!
Si oui, vous vous êtes sans aucun doute donné à fond lors de cette campagne remarquable.
Nếu có, chắc chắn bạn đã hoàn toàn thích thú góp phần vào đợt rao giảng đáng kể ấy.
Ça, Hubert le comprend à fond.
Đó là thứ duy nhất Hubert hiểu.
Il lui faut un secouriste qui connaisse à fond la zone.
Gabe, anh ấy cần 1 người có kinh nghiệm cấp cứu y tế biết từng ngõ ngách trên các đỉnh núi!
Les narco sont à fond sur le trafic de drogue dans les hauts quartiers depuis des mois.
Jim, bên bài trừ đã thâm nhập sâu vào hoạt đông buôn bán thuốc ở khu thượng suốt nhiều tháng.
Et puis arrive une autre sorte d'objet qu'on pourrait étudier, et on s'y met aussi à fond.
Và sau đó còn có một loại khác mà bạn cần phải nghiên cứu, và bạn nghiên cứu nó rất miệt mài.
Tu le fais à fond.
Cô thật là thành tâm.
Mais je me suis lancé à fond dans le mouvement rock punk, avec l’attitude rebelle qui le caractérise.
Cuối cùng, tôi theo lối sống chống xã hội của người punk.
Veillez à fonder solidement votre argumentation sur les Écritures.
lẽ căn cứ vững chắc trên Kinh Thánh.
Cramé en se branlant sur Queen à fond.
Thủ dâm với Queen cháy cả máy rồi.
Respire à fond.
Hít thở sâu vào đi anh.
J' avais jamais appuyé à fond sur un accélérateur, comme ça
Thật ra tôi chưa bao giờ đạp ga tới sát đất như vậy cả
Je voudrais qu'on me fasse le ménage à fond.
Với một cái bàn chải đẹp đấy!
Je m'en voudrais si je ne m'étais pas donné à fond, mais je l'ai fait.
Tôi sẽ cảm thấy ân hận nếu không cố hết sức, nhưng tôi đã cố hết sức.
Inspire à fond.
Thở sâu vào.
Il avait l'air d'être à fond dedans.
Ông ấy thực sự chăm chú.
Vases à fond rond.
Thân thẳng tròn.
Robbie développe à fond.
Robbie đã làm thế.
Elyn s’était donnée à fond pour devenir une championne de patinage.
Cô Elyn nỗ lực hết sức để trở thành nghệ sĩ trượt băng tài ba.
Respirez à fond.
Cố gắng thở càng nhiều càng tốt.
La voiture continua sa route toujours marchant à fond de train, senfonça dans Paris et disparut.
Chiếc xe tiếp tục đường đi của nó với hết tốc lực về phía Paris và biến mất.
Mais sur le web, les trois cadrans sont tous tournés à fond.
Nhưng ở trên web, cả ba đĩa quay được lắp hẳn lên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à fond trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.