retenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retenir trong Tiếng pháp.
Từ retenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhớ, cầm, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retenir
nhớverb (toán học) nhớ) Plus tu écouteras la mélodie, mieux tu la retiendras. Càng nghe giai điệu, anh chị sẽ càng dễ nhớ giai điệu của bài hát. |
cầmverb noun Je veux que tu retiennes Talus en attendant que mon armée arrive. Ta chỉ cần anh cầm châm Talus đủ lâu để ta tập hợp lực lượng |
giữverb (giữ lấy; giữ (không trả) C’est tout ce que je pouvais faire pour retenir cette créature extraordinaire. Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó. |
Xem thêm ví dụ
6 Que retenir de ce que Paul a écrit à Tite ? 6 Làm thế nào chúng ta được lợi ích từ những lời Phao-lô viết cho Tít? |
Les supports visuels captent l’attention et aident à comprendre et à retenir ce qui est enseigné. Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học. |
C'est tout ce que je pouvais faire pour retenir cette créature extraordinaire. Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó. |
Voici quelques informations à retenir : Xin lưu ý các điều sau: |
Mais parfois, je ne peux pas me retenir. Nhưng đôi khi anh ngứa tay vậy thôi. |
Des idées présentées d’une façon logique sont plus faciles à comprendre, à accepter et à retenir. Khi bạn trình bày các thông tin theo một trình tự hợp lý, cử tọa sẽ hiểu, chấp nhận, và nhớ dễ dàng hơn. |
Ce qu’il faut retenir, c’est qu’il y a une différence entre offrir une gratification pour un service légitime et verser un pot-de-vin pour obtenir un traitement de faveur illicite. Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó. |
Ces conseils peuvent vous aider à créer des mots de passe plus longs et plus faciles à retenir. Những mẹo này có thể giúp bạn tạo mật khẩu dài hơn và dễ nhớ hơn. |
Si vous vous cantonnez à dire des choses que vos auditeurs savent déjà, vous n’arriverez sans doute pas à retenir leur attention bien longtemps. Nếu chỉ nói những điều mà cử tọa đã biết rồi, chắc là bạn sẽ không giữ được sự chú ý của họ lâu. |
15 Que retenir de ce récit ? 15 Lời tường thuật này cho chúng ta bài học nào? |
Au delà de ça, cependant, ils ont commencé à retenir les associations entre les symboles, les sons et les objets. Ngoài ra, chúng bắt đầu học sự kết hợp giữa các biểu tượng, các âm thanh và các vật thể. |
▪ L’opposition familiale devrait- elle vous retenir d’étudier la Bible ? — Actes 5:29. ▪ Nếu gia đình kiên quyết ngăn cản chúng ta tìm hiểu Kinh Thánh thì sao?—Công-vụ 5:29. |
Si donc nous commettons une erreur ou un péché, la crainte que nous avons de Jéhovah ne devrait pas nous retenir de lui en parler (1 Jean 1:9; 2:1). Vậy, nếu chúng ta lầm lỗi hay phạm tội, sự kính sợ Đức Giê-hô-va không nên ngăn cản chúng ta nói với Ngài về vấn đề đó (I Giăng 1:9; 2:1). |
Cependant, nous pouvons être amenés à retenir jusqu'à 30 % des revenus des éditeurs dans les situations suivantes : Tuy nhiên, chúng tôi có thể được yêu cầu giữ lại tối đa 30% từ các nhà xuất bản trong những trường hợp sau: |
On doit toujours les retenir. Chúng tôi phải liên tục kéo chúng lại. |
J'ai essayé de retenir la Gestapo. Tôi đã tìm cách cầm chân Gestapo. |
La leçon qu’il faut retenir c’est que, si nous passons nos journées à attendre les roses, nous risquons de ne pas voir la beauté et la merveille que sont les minuscules myosotis qui nous entourent. Bài học ở đây là nếu chúng ta dành ra những ngày tháng của mình để chờ đợi các đóa hoa hồng rực rỡ, thì có thể bỏ lỡ vẻ đẹp và vẻ diệu kỳ của các đóa hoa nhỏ bé “xin đừng quên tôi” đang ở xung quanh chúng ta. |
Lorsque j’ai reçu le calendrier 2003, j’ai eu du mal à retenir mes larmes. Khi nhận được cuốn lịch 2003, tôi cố cầm nước mắt. |
Lorsque l’arche de l’alliance a été amenée à Jérusalem, les bœufs qui tiraient le char ont failli la faire verser; alors Dieu a frappé Uzzah à mort pour avoir irrévérencieusement saisi l’arche afin de la retenir (2 Samuel 6:6, 7). Khi người ta di chuyển hòm giao ước về Giê-ru-sa-lem, và con bò kéo xe làm cho xe gần như bị lật, Đức Chúa Trời đã đánh chết U-xa vì ông đó đã vô lễ giơ tay nắm lấy Hòm giao ước để giữ cho khỏi rơi xuống đất (II Sa-mu-ên 6:6, 7). |
Elle a tendu au professeur une feuille blanche, en essayant de retenir ses larmes. Chị đưa cho vị giáo sư tờ giấy trắng của mình, cố kiềm giữ nước mắt không trào ra. |
Je dois retenir ma respiration pendant 3 min? Vậy là tôi phải nín thở trong 3 phút? |
Nous ne devrions jamais retenir notre amour quand un enfant, un ami ou un membre de la famille ne vit pas à la hauteur de nos attentes. Tình yêu thương không bao giờ nên bị rút lại khi một đứa con, một người bạn, hoặc một người trong gia đình không đáp ứng được với những kỳ vọng của chúng ta. |
Personne ne peut retenir tout ca de tête. Không ai có thể làm rõ được hết từng đó |
Voici quelques informations à retenir lorsque vous optez pour le paiement manuel : Sau đây là những điều cần lưu ý khi bạn thanh toán sử dụng tùy chọn cài đặt này: |
Essayez de retenir le plus de détails possible de chaque événement. Hãy xem bạn có thể nhớ được bao nhiêu chi tiết về mỗi biến cố. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới retenir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.