à force de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à force de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à force de trong Tiếng pháp.

Từ à force de trong Tiếng pháp có các nghĩa là bằng cách, xuyên qua, bởi, theo cách, buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à force de

bằng cách

(by dint of)

xuyên qua

bởi

theo cách

buộc

Xem thêm ví dụ

Vos cerveaux sont un peu rouillés à force de ne pas vous en servir assez.
Trí não của các vị có chút hoen gỉ vì vẫn chưa tận dụng nó.
À force de “ petits ” larcins, la conscience s’endurcit et on risque de se rendre coupable de vols graves.
Ăn cắp vặt có thể làm chai lì lương tâm đến độ người đó trở thành kẻ cắp ở mức quy mô.
Ce doit être à force de trop penser.
Hẳn phải suy nghĩ tất cả những gì anh đang làm chứ.
Avec Dieu et à force de prières nous avons battu et battrons toujours nos ennemis!
Ta đã đánh bại nhiều kẻ thù và sẽ luôn như vậy!
Peut-être parce qu'elle a les doigts calleux à force de gratouiller sa guitare.
Cõ lẽ vì tay cô ấy chai sạn do cô ấy hay chơi cái đàn guitar bẩn bẩn của mình.
À force de côtoyer le danger dans leur travail, certains adultes n’en ont plus la crainte.
Một số người lớn không sợ nguy hiểm nữa khi công việc buộc họ thường tiếp cận những tình huống nguy hiểm.
T'as des vertiges à force de jouer du marteau.
Cô vẫn còn bị choáng.
‘ Inculquer ’ signifie faire entrer une chose dans l’esprit à force de la répéter.
Từ “ân-cần dạy-dỗ” cũng được dịch là “khắc ghi”, có nghĩa là dạy và in sâu bằng cách lặp đi lặp lại.
Ils vous font payer plus à force de déduction juste pour aider leur argent à s'écouler.
Họ làm cho bạn trả nhiều tiền hơn vào chiếm giữ tài sản chỉ để giúp dòng tiền mặt của họ chạy ra
Tu m'auras à force de travail et sueur.
Làm tôi ấm và ra mồ hôi đi!
Environ un mois après l’accident, mon dos a lâché à force de soulever Emma.
Khoảng một tháng sau khi xảy ra tai nạn, đột nhiên tôi bị đau lưng đã nâng đỡ Emma.
Ils avaient souvent mal aux bras et au dos à force de ramer d’un village à l’autre.
Sau những lần chèo thuyền từ làng này sang làng khác, tay và lưng của họ thường nhức mỏi.
Pourtant à force de le voir, il devient familier,
Tuy nhiên, khi nhìn nó quá thường, và quen thuộc bộ mặt nó,
Les mammouths s'éteignent peut-être à force de témérité.
Có khi ma-mút tuyệt chủng vì cứ chui đầu vào nguy hiểm
13 Tu t’es épuisée à force de consulter la multitude de tes conseillers.
13 Ngươi phát mệt vì có lắm cố vấn.
Les Local Guides obtiennent leur badge à force de partager des contenus qui mettent ces valeurs en avant.
Local Guide nhận huy hiệu qua các đóng góp bền bỉ thể hiện những giá trị này.
À force de travail, elle s'épuise et tombe malade à plusieurs reprises au cours de sa vie.
Tuy nhiên, ông đã quay về nhà và dần hồi phục - mặc dù căn bệnh vẫn tái phát nhiều lần trong suốt đời ông.
16 À force de commercer+,
16 Vì làm ăn buôn bán lớn,+
Moscou commence à se poser des questions à force de vous voir solliciter mes services.
Moscow đang bắt đầu nghi ngờ khi anh tỏ ra thế này đấy.
On va attraper une laryngite à force de parler.
Chúng ta cứ theo nó thì chỉ tổ đau họng thôi.
À force de libérer des fous, votre réputation va en pâtir.
Nếu anh cứ tùy tiện thả đám tâm thần này ra, anh sẽ mang tiếng xấu đấy.
” (Isaïe 5:20). “ L’oiseleur ” a- t- il insidieusement altéré votre jugement à force de divertissements corrupteurs ?
(Ê-sai 5:20) Phải chăng kẻ bẫy chim đang ngấm ngầm đầu độc lối suy nghĩ của bạn bằng những hình thức giải trí không lành mạnh?
Et dans quelques années, il n'y aura plus rien, à force de foncer tête baissée.
Vậy vài năm tới kể từ giờ thì sao, khi chúng ta không còn gì để cưa vì em cứ nhào vào mà làm?
Par exemple, à force de regarder des scènes de sexe, certains ont fini par commettre des actes sexuels immoraux.
Chẳng hạn, một số người đã bị những hình thức giải trí vô luân ảnh hưởng và cuối cùng phạm tội gian dâm.
À force de ressasser le tort qu’on a pu nous faire, nous finissons presque toujours par en exagérer les proportions.
Cứ suy nghĩ mãi về một điều lầm lỗi hầu như luôn luôn khiến cho lầm lỗi đó có vẻ nghiêm trọng hơn thật sự.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à force de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.