flûte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flûte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flûte trong Tiếng pháp.

Từ flûte trong Tiếng pháp có các nghĩa là sáo, sáo ngang, ống sáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flûte

sáo

noun

Une harpe, si tu aimes, mais pas de flûtes.
Chúng ta có thể dùng đàn hạc, nhưng không dùng sáo.

sáo ngang

noun (Instrument de musique de la famille des bois.)

ống sáo

noun (âm nhạc) ống sáo)

Xem thêm ví dụ

La flûte était l’un des instruments favoris des Israélites.
Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo.
Cependant, quand Jésus arriva à la maison de ce chef, “ il aperçut les joueurs de flûte et la foule dans une agitation bruyante ”, car la fillette venait de mourir. — Matthieu 9:18, 23.
Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23.
21 Un jour, Jésus compara les gens de son temps à “de petits enfants qui, assis sur les places de marché, crient à leurs camarades de jeux en disant: ‘Nous vous avons joué de la flûte, mais vous n’avez pas dansé; nous nous sommes lamentés, mais vous ne vous êtes pas frappés la poitrine de chagrin.’”
21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17).
Il est dit avoir apporté une flûte à la bataille, preuve de sa nature pacifique, courtoise ainsi que de sa jeunesse et de sa naïveté.
Anh được cho là đã mang một cây sáo vào trận chiến, như bằng chứng của tính cách điềm tĩnh và nhã nhặn, cũng như tuổi trẻ và sự ngây thơ của anh.
Gagnez-vous les boulangers et les joueurs de flûte, et vous pourrez monter un spectacle.
Chỉ cần tụ tập bọn nướng bánh và bọn thổi sáo, là đã tổ chức được 1 buổi lễ hội rồi.
La flûte de Vermeer.
Bức Thiếu Nữ Thổi Sáo của Vemeer.
William Barclay, traducteur de la Bible en langue anglaise, a écrit : “ Dans l’ensemble du monde antique, que ce soit à Rome, en Grèce, en Phénicie, en Assyrie ou en Palestine, le son mélancolique et plaintif de la flûte évoquait irrésistiblement la mort et la tragédie.
Dịch giả Kinh Thánh William Barclay đã viết: “Trong hầu hết các nước của thế giới cổ đại như La Mã, Hy Lạp, Phê-ni-xi, A-si-ri và Phi-li-tin, khi tiếng sáo vang lên buồn thảm, người ta biết rằng ai đó đã chết hoặc có thảm kịch xảy ra”.
Supposons que l'on distribue des flûtes.
Cho rằng chúng ta đang phân phát những cây sáo.
L'une des raisons pour lesquelles les meilleurs flûtistes devraient avoir les meilleures flûtes, c'est que l'interprétation musicale ne fait pas que nous rendre tous heureux mais qu'elle honore et reconnaît l'excellence des meilleurs musiciens.
Một trong những lý do mà người chơi sáo giỏi nhất nên được cây sáo tốt nhất đó là biểu diễn âm nhạc không chỉ khiến cho những người còn lại hạnh phúc, mà còn trân trọng và công nhận sự xuất sắc của những nghệ sĩ giỏi nhất.
Alors, ce qu'un fœtus apprend in- utéro, ce n'est pas " La Flûte Enchantée " de Mozart, mais les réponses à des questions bien plus importantes pour sa survie.
Vậy nên những gì bào thai nhận biết được khi còn trong bụng mẹ không phải là bản nhạc " Magic Flute " của Mozart mà là những câu trả lời đóng vai trò thiết yếu cho sự tồn tại của chính đứa bé.
— Moi aussi, dit Arcade, j’ai entendu la flûte de Nectaire.
- Tôi cũng thế, - Arcade nói, tôi đã được nghe thấy tiếng sáo của Nectaire.
Et immanquablement il y a la harpe et l’instrument à cordes, le tambourin et la flûte ainsi que le vin à leurs festins ; mais l’action de Jéhovah, ils ne la regardent pas. ” — Isaïe 5:11, 12.
Trong yến tiệc họ, có đàn hạc và đàn dây, có trống lục lạc và sáo, cùng rượu; nhưng họ không xem công việc Đức Giê-hô-va và cũng chẳng thấy việc tay ngài làm”.—Ê-sai 5:11, 12.
Parmi les cuivres et les instruments à vent figuraient le chalumeau, la flûte, le cor, ainsi que les trompettes, dont on sonnait “ avec éclat ”. (2 Chroniques 7:6 ; 1 Samuel 10:5 ; Psaume 150:3, 4.)
Trong những khí cụ và nhạc cụ bằng đồng gồm có tiêu, sáo, kèn cũng như kèn trompet (1 Sa-mu-ên 10:5; Thi-thiên 150:3, 4).
Jouait- on vraiment de la flûte lors des enterrements du temps de Jésus ?
Vào thời Chúa Giê-su, người ta có thổi sáo tại tang lễ không?
Vers 200 de notre ère, Clément d’Alexandrie avait décrété : “ Nous n’usons que d’un seul instrument, du seul Logos [ou Parole] pacifique, par qui nous glorifions Dieu : il ne s’agit plus d’un antique instrument à cordes, d’une trompette, d’un tambourin ou d’une flûte.
Vào khoảng năm 200 công nguyên, Clement ở Alexandria nói: “Chúng ta cần một nhạc cụ: lời êm dịu của giọng ca chứ không cần đàn cầm hay trống hay sáo hoặc kèn đồng”.
12 La harpe et le luth, le tambourin, la flûte et le vin animent leurs festins ; mais ils ane prennent point garde à l’œuvre du Seigneur, et ils ne voient point le travail de ses mains.
12 Và trong yến tiệc của họ có đủ những đờn cầm, đờn sắt, trống, sáo và rượu; nhưng họ lại chẳng athiết đến công việc của Chúa, và cũng chẳng xem xét công trình của tay Ngài.
On entendait également le son émouvant de la flûte lors des enterrements, où des musiciens étaient associés au rituel de deuil (voir page 14). — Matthieu 9:23.
Tiếng sáo giàu cảm xúc cũng được nhạc công thổi lên trong lễ tang, như một phần của nghi thức thương tiếc người chết (Xin xem trang 14).—Ma-thi-ơ 9:23.
La légende raconte que quand Thomas l'Apôtre sceptique, Saint Thomas a abordé les côtes du Kérala, mon état d'origine, aux environs de 52 après Jésus-Christ, une Juive jouant de la flûte l'a accueilli à terre.
Thực tế là, thánh truyện có ghi rằng khi Thomas Đa Nghi, Thánh Tông Đồ, Thánh Thomas, đổ bộ lên bờ biển Kerala, quê hương tôi, vào khoảng năm 52 trước Công nguyên, ông đã được chào đón bởi một cô gái Do Thái thổi sáo.
Ils jouent de la flûte.
Tiếng sáo của họ.
Flûte, pourquoi j'ai pas écouté mon avocat?
Tại sao anh lại ngu ngốc ko nghe theo lời của luật sư cơ chứ?
Et donc ce matin j'ai pensé, "Et puis flûte, je ferai juste un tour de cartes."
Và sáng nay tôi lại nghĩ: "Chà, mình sẽ chỉ dùng mánh để đánh bài thôi."
Après leur mort, un os de chaque squelette a été transformé par des mains humaines en flûte.
Sau khi chúng chết, mỗi khúc xương trên bộ xương của chúng được con người chế tạo bằng tay thành một cây sáo.
Aristote a une raison différente pour dire que que les meilleures flûtes doivent aller aux meilleurs flûtistes.
Aristotle có một lý do khác để cho rằng sáo tốt nên dành cho người thổi tốt nhất.
C'est le Joueur de flûte!
Không, đó là Piper
Et puis flûte...
Ôi, trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flûte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.