fouiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fouiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fouiller trong Tiếng pháp.

Từ fouiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là bới, đào bới, lục lọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fouiller

bới

verb

Tu ne fouilles pas vraiment dans les poubelles des autre habituellement.
Người ta không đi đào bới rác của kẻ lạ ở một khu dân cư bình thường.

đào bới

verb

Tu ne fouilles pas vraiment dans les poubelles des autre habituellement.
Người ta không đi đào bới rác của kẻ lạ ở một khu dân cư bình thường.

lục lọi

verb

Je l'ai déjà fouillée quand je cherchais ton carnet.
Tớ đã từng lục lọi chỗ đó lúc tìm cuốn sổ của cậu rồi.

Xem thêm ví dụ

Vous avez fouillé la maison de Yem?
Lục soát nhà Yem chưa?
Commencez à fouiller l'endroit.
Lục sát đi.
Je ne voudrais sûrement pas que quelqu'un fouille dans mon esprit.
Chính tôi cũng không muốn ai đọc được suy nghĩ của mình cả.
Les fouilles archéologiques s’effectuent à Emmaüs à partir de la fin du XIXe siècle : Clermont-Ganneau (1874), J.-B. Guillemot (1883-1887), les moines dominicains L.-H. Vincent et F.-M. Abel (1924-1930), Y. Hirschfeld (1975), M. Gichon (1978), M. Louhivuori, M. Piccirillo, V. Michel, K.-H. Fleckenstein (depuis 1994).
Các công trình khai quật khảo cổ đã được tiến hành tại Em-mau từ cuối thế kỉ thứ XIX là: Clermont-Ganneau (1874), J.-B. Guillemot (1883-1887), các tu sĩ dòng Đa-minh L.-H. Vincent và F.-M. Abel (1924-1930),, M. Gichon (1978), M. Louhivuori, M. Piccirillo, V. Michel, K.-H. Fleckenstein(từ năm 1994).
nous pourrons fouiller où nous voudrons.
Khi đấy chúng ta có thể khai quật bất cứ đâu ta muốn.
Ils ont déclaré qu’ils venaient fouiller la maison parce qu’ils étaient à la recherche de publications produites par les Témoins de Jéhovah, une organisation interdite.
Họ cho biết có lệnh khám xét nhà để tìm các sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va—một tổ chức bị cấm đoán—ấn hành.
Il l'aurait faite enterrer dans un magnifique mastaba fouillé par Jacques de Morgan.
Ông đã cho an táng bà trong một mastaba tráng lệ và được Jacques de Morgan khai quật sau này.
Puis il ajouta: «Et ces fouilles?
Rồi ông ta nói thêm: – Và những cuộc lục soát đó ra sao?
Les fouilles progressent bien, général.
Việc khai quật tiến hành tốt lắm, Trung tá.
Ils ont fouillé ma maison.
Vì Chúa họ lục soát nhà tôi!
Je inquiète pour la fouille.
Tôi rất lo về cái lỗ của tôi.
On va sortir ce soir, et on va fouiller chaque bloc jusqu'à ce qu'on retrouve ce taré masqué et qu'on le mette derrière les barreaux.
Tối nay chúng ta sẽ ra ngoài, và lùng sục từng tòa nhà một cho tới khi tìm ra tên khốn đeo mặt nạ này và tống hắn vào nhà giam nơi dành cho hắn.
Si vous voulez fouiller dans les décombres ça me dérange pas.
Nếu muốn lấy cái gì trong đống đổ nát này thì cũng phải chờ đến khi bọn tôi xong đã.
Par exemple, on pourrait doter un robot d’un système de navigation comparable à celui du bousier pour qu’il fouille les décombres d’un bâtiment.
Chẳng hạn, người ta có thể mô phỏng khả năng định hướng của bọ hung để tạo ra rô-bốt có khả năng xác định vị trí một tòa nhà bị sập.
Pour la première fois dans l’histoire des fouilles effectuées dans la ville, on avait des preuves archéologiques claires et précises de l’incendie de la ville. ” — Voir les photos page 12.
Lần đầu tiên trong lịch sử khai quật thành này, bằng chứng khảo cổ rõ ràng và sinh động về việc thành bị đốt được đưa ra ánh sáng”. (Xem hình trang 12).
Un jour d'été en 2006, elle était sur un site de fouille qui s'appelle Fyles Leaf Bed, qui est à moins de 10 degrés de latitude du pôle nord magnétique.
Một ngày mùa hè năm 2006, cô đang khai quật ở khu vực Fyles Leaf Bed, cách cực Bắc từ chưa đến 10 vĩ độ.
Rossi, demain matin, allez fouiller la maison de Vaughan avec Reid et Morgan.
Rossi, sáng mai, tôi muốn anh, Reid, Morgan đi lục soát nhà của Jack Vaughan.
J'ai fouillé assez loin dans l'ordi de Widener pour le savoir, mais j'ai besoin de toi.
và anh ta đã tìm chỗ an toàn của mình nhưng tôi cần anh ngay lúc này.
chaque maison de ce périmètre sera fouillée de fond en comble même les égouts.
Mỗi ngôi nhà trong vòng hàng rào sẽ được lục soát từ trên xuống dưới kể cả những thợ may.
On dirait qu'il a fouillé son sac.
Hình như hắn lục ví của bà ấy.
Je le fouille.
Giờ tôi đang phân tích nó đây.
Parce que je ne peux pas fouiller dans ma propre jambe.
Vì tôi không thể tự mày trong chân mình được.
Nous devons vous fouiller.
Thưa cô, chúng ta sẽ phải kiểm tra an ninh trước.
Laisse ça ici, au cas où tu serais fouillée.
Bỏ cái này lại đây đề phòng em bị lục soát.
On devrait fouiller son appartement.
Chúng ta nên kiểm tra nhà cô ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fouiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.