à peine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à peine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à peine trong Tiếng pháp.

Từ à peine trong Tiếng pháp có các nghĩa là hơi, hồ, thoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à peine

hơi

noun adverb

hồ

noun

thoạt

adverb

Xem thêm ví dụ

Je vous connais à peine.
Anh thật khó hiểu.
Il y a à peine quelques mois, il n’était pas encore membre de l’Église.
Chỉ cách đây một vài tháng, ông ấy còn chưa phải là tín hữu của Giáo Hội.
L'album fut bouclé en à peine six jours.
Album đã bị leak khi chỉ còn gần 2 tuần.
du chagrin qu’elle avait une fois, à peine consciente d’en ressentir,
Và cô gái đáng nhớ, trong khoảnh khắc nhất định đã rất nhiều lần chia tách
” Et c’était à peine exagéré !
Điều đó dường như là đúng!
À peine ont-ils touché la terre qu’ils désirent et accomplissent les embrassements des mortelles.
Họ vừa đụng chân đến trái đất là họ thèm muốn và thực hiện ngay cái trò ôm ấp hôn hít của người trần.
Il se passe tellement de choses horribles que la vie vaut à peine d’être vécue.”
Nếu mọi sự xấu xa này đang xảy ra, đời sống chẳng có ý nghĩa gì mấy”.
Et je m’arrêtais à peine pour respirer.
Và gần như không ngừng lại để thở.
On commence à peine à lui passer le mors.
Tôi nghĩ cũng có chút tiến triển.
Je me souviens à peine de mon ancienne vie.
Thậm chí tôi còn có thể quên mất cuộc sống thật của mình.
À neuf dans une cellule d’à peine quatre mètres sur deux, nous étions serrés comme des sardines !
Tất cả chín người chúng tôi đều bị nhốt chật ních trong một xà lim rộng 1,8 m, dài 3,7 m!
L'électricité qui alimente les lumières de ce théâtre a été générée il y a à peine quelques instants.
Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây.
Elle pouvait à peine ouvrir les yeux pour nous regarder, mais elle m’a souri.
hầu như không thể mở mắt nhìn chúng tôi, nhưng bà mỉm cười với tôi.
L'air est tellement rare dans cet endroit que je peux à peine respirer.
Trong phòng ngột ngạt đến khó thở.
« À peine était-elle apparue que je me sentis délivré de l’ennemi qui m’enserrait.
Liền đó, tôi cảm thấy được giải thoát ngay khỏi kẻ thù đã trói buộc tôi.
» Ma mère pouvait à peine avaler.
Mẹ hầu như không thể nuốt được.
Je sais à peine qui je suis.
Tôi còn chả biết tôi là ai.
À peine était- il parti que les Témoins tanzaniens se sont précipités vers moi.
Vừa khi ông ra về, các Nhân Chứng địa phương chạy đến gặp tôi.
Je peux à peine parler, alors tuer quelqu'un...
Ta nói còn không nổi thì xử hắn thế nào đây?
Combien de gens comprennent ce travail ou s'y intéressent à peine?
Có bao nhiêu người hiểu được công việc này, hay có quyết tâm để theo đuổi nó?
Oui mais je le connaissais à peine.
À, phải, nhưng tôi cũng không hiểu ông ấy lắm.
La puissante aviation allemande était pourtant à peine hors de portée.
Lực lượng không quân hùng mạnh của Đức ở quá xa.
Je peux à peine prendre soin de mes enfants. »
Tôi khó mà chăm con được."
Le diplôme à peine en main, j'ai été engagé par une boîte de consulting.
Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học, tôi có làm việc tại một công ty cố vấn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à peine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.