à part trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à part trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à part trong Tiếng pháp.

Từ à part trong Tiếng pháp có các nghĩa là trừ, mảnh, riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à part

trừ

conjunction

mảnh

adjective

riêng

adjective

Xem thêm ví dụ

C'est une solution vraiment empathique - mis à part le fait que la peluche ne l'apprécie probablement pas.
Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm.
À part le travail, quoi de neuf?
Vậy ngoài công việc con còn làm gì nữa?
À part dans ma tête.
Trừ lúc tớ hát thầm ra.
Il ne reste rien de mes six frères bien-aimés à part leur tête sur des piquets.
Không còn lại thứ gì của sáu người anh em, ngoài những chiếc đầu treo trên cột.
À part ton chien mort?
Người chứ không phải con chó đã chết của mày?
Et je voudrais faire la même chose, mais en cas d'enlèvement, les parents sont débriefés à part.
Tôi sẽ muốn làm điều tương tự, nhưng khi vụ bắt cóc được báo, cha mẹ được phỏng vấn riêng.
En bonne santé, à part ça?
Các mặt khác sức khỏe tốt chứ?
Et à part Clyde Mardon, on n'en a trouvé aucun.
ngoài Clyde Mardon ra, thì chúng ta chưa tìm thấy ai nữa cả.
à part qu'ils sont puissants.
Bên cạnh đó thì chúng khá mạnh.
À part, bien sûr, Fred ici.
Tất nhiên, ngoại trừ Fred đây.
Ça a appris à nos enfants à être des catholiques à part entière.
Luôn luôn dạy bọn trẻ phải nghe lời.
Il n'y a aucune autre raison terrestre de le faire à part pour un salaire.
Hẳn là không có lý do trần tục nào khác để làm việc mà không được trả lương.
Mis à part l'intérieur des bâtiments?
Ngoại trừ lúc ở trong nhà phải không?
Mais à part ceci, tout le reste passe par la contraction de muscles.
Nhưng ngoài ra, mọi thứ khác đều quay quanh sự co rút của các khối cơ
Mis à part ce fleuve immense, qui nous unis.
Trừ con sông lớn kết nối chúng ta.
Quant à Memphis, il n’en reste plus grand-chose à part ses cimetières.
Về phần Memphis, chỉ còn lạinghĩa địa.
Vous n'avez jamais travaillé en équipe jusqu'ici, mais vous vous connaissez tous, mis à part le lieutenant Schaffer.
Tất nhiên chúng tôi nhận thấy các anh chưa bao giờ hoạt động chung với nhau nhưng các anh đã quen thuộc với nhau, ngoại trừ Trung úy Schaffer đây.
— On ne peut guère en faire davantage ce soir, à part l’installer aussi confortablement que possible.
“Tối nay mình không làm gì được nhiều,” ông nói, “trừ việc làm cho cậu bé thoải mái hết sức.
Ils ont aussi besoin de savoir qu’ils sont des membres à part entière de la famille.
Con trẻ luôn muốn cha mẹ xem chúng thật sự là một thành viên quan trọng trong gia đình.
La promesse de votre appel et de votre mise à part.
Lời hứa trong sự kêu gọi và lễ phong nhiệm của các anh chị em.
Tout le monde sait-il ce qui se passe dans Ie coin à part nous?
Có vẻ như là... mọi người biết có chuyện gì đang xảy ra ở đây trừ chúng ta nhỉ?
À part si Sonja se montre, utilisez ça sur elle.
Trừ phi Sonja xuất hiện, nếu thế thì dùng cái này với ả.
À part la porte, qu'est-ce qui vous fait croire que c'était un vol?
Có lý do khác ngoài cửa mà anh nghĩ đây là vụ cướp không?
Et mis à part ça, nous pouvons sentir la houle en ce moment.
Và ngoài điều đó ra, hiện nay chúng tôi đang gặp những cơn sóng cồn.
À part ces considérations techniques, la cohabitation agit fortement sur les rapports interpersonnels.
bên cạnh đó, ở trên tàu cùng nhau trong thời gian dài... sẽ ảnh hưởng nhất định đến mối quan hệ cá nhân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à part trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.