à partir de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à partir de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à partir de trong Tiếng pháp.
Từ à partir de trong Tiếng pháp có các nghĩa là kể từ, trở đi, từ, tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à partir de
kể từadposition |
trở điadposition |
từconjunction |
tựpronoun noun adposition |
Xem thêm ví dụ
Que faisons-nous à partir de ce constat ? Vậy chúng ta cần làm gì? |
Par défaut, vous ne recevrez pas de notification pour les vols ajoutés à partir de Gmail. Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail. |
Pas d'identification pour les segments à partir de listes fournies. Phân khúc danh sách được cung cấp không có nhận dạng. |
La troisième, le Codex grandior (“ codex agrandi ”), fut élaborée à partir de trois textes bibliques. Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh. |
Mais à partir de maintenant, compte sur moi pour te protéger. em sẽ bảo vệ cho anh. |
“ À partir de là, déclare une revue, Pilate sort de l’histoire et devient légende. Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”. |
Des épées ont déjà été forgées à partir de chaînes. Xiềng xích đã được rèn thành gươm từ lâu rồi, Chúa thượng. |
Elle a dit à sa mère : « Maman, à partir de maintenant plus de café au lait pour moi. Em nói với mẹ em rằng: “Mẹ ơi, từ bây giờ mẹ đừng làm cà phê sữa cho con nữa nghe. |
Alors, en revenant en arrière à partir de là, à quoi ressemble la feuille de route de 2020 ? Thế nên, hỗ trợ từ đó, bản báo cáo 2020 sẽ như thế nào nhỉ? |
Les données des entonnoirs multicanaux sont compilées à partir de données non échantillonnées. Dữ liệu Kênh đa kênh được biên soạn từ dữ liệu chưa được lấy mẫu. |
C'est à partir de ce jour qu'elle décida de devenir médecin. Và cũng ngay từ lứa tuổi này ông đã có quyết định trở thành một bác sĩ. |
Cette balise peut être transmise directement à votre conteneur à partir de l'interface utilisateur de Campaign Manager. Thẻ này có thể được đẩy trực tiếp từ giao diện người dùng Campaign Manager đến vùng chứa của bạn. |
À partir de maintenant, tu es juste le connard qui a mis enceinte ma mère. ông chỉ là con lừa chuyên đẽo mẹ tôi. |
Pour modifier votre mot de passe à partir de votre compte AdSense, procédez comme suit : Để thay đổi mật khẩu từ tài khoản AdSense của bạn, hãy làm như sau: |
Bon, je ne serait pas juste vous arrêter à partir de vous tuer. Muốn chết ta cho ngươi chết |
* Jusqu’à ou à partir de l’intertitre. * Từ Hoặc Đến Tiểu Đề. |
SANS doute as- tu commencé à rêver d’indépendance bien avant d’être prêt à partir de chez toi. Từ lâu trước khi sẵn sàng để ra ở riêng, có lẽ bạn đã thích được tự lập. |
L'Inde a commencé un peu plus tard, mais à partir de 1990, a engendré une croissance considérable. Ân Độ, bắt đầu muộn hơn một chút, nhưng trong năm 1990, nước này đã bắt đầu một sự phát triển lớn. |
Comme vous le savez à partir de la lecture, l'ADN est une molécule fragile. Như các em đã đọc sách, ADN là một phân tử mỏng manh. |
Voici l'oeuvre que j'ai faite à partir de ce matériau. Đây là tác phẩm tôi tạo từ chất liệu đó. |
Ces conversions proviennent de clients qui se sont connectés à Google à partir de différents appareils. Những chuyển đổi này xuất phát từ các khách hàng đã đăng nhập vào Google trên các thiết bị khác nhau. |
Les quinze autres États furent créés par les Pays-Bas à partir de 1945. 15 bang khác được người Hà Lan thiết lập từ năm 1945. |
C'est à partir de Moscou. Đó là từ Moscow. |
16 Et à partir de ce moment- là, il chercha une occasion de le livrer. + 16 Từ lúc ấy, hắn cố tìm dịp tiện để phản bội ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à partir de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à partir de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.