à part entière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à part entière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à part entière trong Tiếng pháp.

Từ à part entière trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầy, đầy đủ, no, chính thức, trọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à part entière

đầy

(full)

đầy đủ

(full)

no

(full)

chính thức

(full-fledged)

trọn

(full)

Xem thêm ví dụ

Comment deviennent- ils fils de Dieu à part entière?
Việc được làm con cách trọn vẹn có nghĩa gì đối với họ?
En 1888, la Gambie est une colonie à nouveau à part entière.
Năm 1888, Gambia trở thành một thuộc địa riêng.
Ça a appris à nos enfants à être des catholiques à part entière.
Luôn luôn dạy bọn trẻ phải nghe lời.
Ils ont aussi besoin de savoir qu’ils sont des membres à part entière de la famille.
Con trẻ luôn muốn cha mẹ xem chúng thật sự là một thành viên quan trọng trong gia đình.
Il fallait qu’il soit vraiment le fils de Marie, à part entière. — Luc 3:23-34.
Ngài phải là con thật của bà.—Lu-ca 3:23-34.
La voiture est une salle à part entière.
Chiếc xe là một không gian hoàn toàn mới.
Tyson est resté un membre de la famille à part entière.
Tyson vẫn luôn luôn là một phần tử quan trọng trong gia đình chúng tôi.
Cependant c'est seulement dans le milieu des années 1990 que les SIA devinrent un sujet à part entière.
Chỉ vào cuối Những năm 1990 đã làm nó trở nên phổ biến rộng rãi.
Veillez à être des partenaires actifs et à part entière » (The Teachings of Spencer W.
Xin hãy làm người bạn đời luôn góp phầntrọn vẹn“ (The Teachings of Spencer W.
C'est une histoire à part entière.
Loài người lại là một câu chuyện hoàn toàn khác.
Tout d’abord, il faut essayer de considérer l’enfant comme un individu à part entière.
Đúng, trước hết bạn có thể cố gắng tìm hiểu con của bạn như là một cá nhân.
L'idée de faire des mathématiques pures d'une discipline à part entière pourrait avoir émergé à cette époque.
Ý tưởng về một kỷ luật riêng biệt của toán học thuần túy có thể đã nổi lên vào thời điểm đó.
Quelques-unes de ces sectes sont consacrées par l’Histoire et se considèrent comme des Églises à part entière.
Một số trong những giáo-phái đó đã được thiết lập từ lâu năm và tự nhận là những giáo-hội đầy đủ.
La Bible: de l’histoire à part entière
Kinh-thánh là lịch sử có thật
Maho (2009) a listé le fang du Sud-Ouest comme une langue à part entière.
Maho (2009) liệt kệ Tây Nam Fang như một ngôn ngữ riêng biệt.
Comment savons- nous que, sur la terre, Jésus était un humain à part entière?
Làm sao chúng ta biết được rằng Giê-su thật sự là con người khi ngài sống trên đất?
Traitez chacun comme un individu à part entière
Hãy đối xử mỗi đứa con như một cá nhân
Je pense qu'avec mes engrammes, il peut devenir un individu à part entière.
Tôi chỉ tin là với vi mạch bộ nhớ của tôi... anh ấy sẽ hoạt động độc lập một cách hoàn hảo hơn.
Vous êtes tous des individus à part entière!
Các người đều là những cá thể.
T'es un mec à part entière maintenant.
Giờ cậu tự chủ rồi.
Or, il faut savoir que la transfusion est une transplantation de tissu à part entière.
Tuy thế, truyền máu là một sự ghép mô.
Tim Worth dit que l'économie est une filiale à part entière de l'environnement.
Tim Worth nói rằng nền kinh tế là một công ti con được sinh ra hoàn toàn từ tự nhiên.
Comme êtres humains à part entière, nous serons de meilleurs aimants et travailleurs.
Tất cả mọi người, chúng ta sẽ trở thành những người chu cấp và chăm sóc tốt hơn.
14 Chacun de nous désire être considéré et traité comme un individu à part entière.
14 Mỗi chúng ta đều thích được xem trọng và được đối xử như một người cá biệt.
C'est aujourd'hui un projet à part entière avec une équipe plus étoffée.
Và hiện nay nó là một dự án nở rộ được ngày càng nhiều người dùng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à part entière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.