abacaxi trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abacaxi trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abacaxi trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abacaxi trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dứa, thơm, khóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abacaxi

dứa

noun

Por que elas nos compraram suco de abacaxi?
Sao họ cho chúng ta uống nước ép dứa nhỉ?

thơm

noun

A terra fértil produz safras de abacaxi, milho, café, arroz e banana.
Trong vùng đất phì nhiêu này người ta trồng thơm, ngô, cà phê, lúa và chuối.

khóm

noun

Preparou a salada de abacaxi e marshmallow que lhe disse?
Con đã chuẩn bị món xà - lách khóm và kẹo dẻo mà cô đã dặn chưa?

Xem thêm ví dụ

Na década de 30, o Havaí se tornou a capital da produção mundial de abacaxi e se tornou sua segunda maior indústria.
Khoảng thập niên 1930, Hawaiʻi trở thành thủ đô dứa của thế giới và ngành sản xuất dứa trở thành ngành công nghiệp lớn hạng nhì của nó.
Ele comprou um terreno em Wahiawa e criou a primeira plantação de abacaxi no Havaí.
Ông mua đất ở Wahiawā và thiết lập đồn điền trồng dứa tại Hawaiʻi.
Por que elas nos compraram suco de abacaxi?
Sao họ cho chúng ta uống nước ép dứa nhỉ?
Acrescente a isso um luau polinésio repleto de abacaxi fresco, poi (prato à base de inhame), salmão lomilomi (preservado em salmoura e temperado com tomate e cebola) e, é claro, kalua pig (porco embrulhado em folhas de bananeira e assado num buraco no chão), e o quadro está quase completo.
Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này.
Crendo que o abacaxi pode se tornar uma substância alimentar popular fora do Havaí, Dole construiu uma fábrica de conservas perto de sua primeira plantação em 1901.
Vì tin rằng dứa có thể trở thành một loại thực phẩm ưa chuộng bên ngoài Hawaiʻi, Dole dựng nhà máy đóng hộp gần đồn điền đầu tiên của ông năm 1901.
Por um longo espaço de tempo, Lanai iria produzir 75% dos abacaxis do mundo e tornar-se imortalizado como a "Ilha do Abacaxi".
Trong một thời kỳ dài, Lānaʻi đã sản xuất ra 75% dứa của thế giới và trở thành bất hủ với cái tên "Đảo Dứa."
A terra fértil produz safras de abacaxi, milho, café, arroz e banana.
Trong vùng đất phì nhiêu này người ta trồng thơm, ngô, cà phê, lúa và chuối.
Raridades como laranja, limão, abacaxi.
Những loại hiếm, cam, chanh, dứa.
Oh, Sim e um abacaxi nó de Toledo para o meu filho.
À còn nữưa và 1 ly thơm Patrón cho con tôi.
Abacaxi, azeitonas, jalapeño duplo, senhora.
Dứa, trái ô liu và, uh, thêm nhiều ớt xanh, thưa sếp.
Fatias de abacaxi ou de melão talvez pareçam saborosas, mas em geral são mantidas frescas respingando-se água nelas — água que pode estar contaminada.
Thơm hoặc dưa xẻ sẵn trông có vẻ hấp dẫn, nhưng nó thường được rảy nước để giữ cho tươi—nước đó có thể đã bị nhiễm bẩn.
Lo, sua cabeça está parecendo um abacaxi
Lo, đầu con trông như quả dứa
Preparou a salada de abacaxi e marshmallow que lhe disse?
Con đã chuẩn bị món xà - lách khóm và kẹo dẻo mà cô đã dặn chưa?
Ma ho, que significa “cavalos a galope”, é uma mistura de carne de porco, camarão e amendoim servida em abacaxi fresco e decorada com pimentas vermelhas e folhas de coentro.
Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò.
Abacaxi, azeitonas, jalapeño duplo.
Dứa, ô liu và nhiều ớt.
Por sinal, obrigado pelo abacaxi.
Nhưng, cám ơn món mứt khóm của con nhé.
Meme aprendeu a nadar como uma profissional, a jogar tênis e a comer presunto de Virgínia com fatias de abacaxi.
Mêmê tập bơi như một vận động viên chuyên nghiệp, chơi tennis và tập ăn xúc xích xứ Virginia với dứa lát.
James Dole, também conhecido como o Rei do abacaxi, chegou ao Havaí em 1899.
James Dole cũng còn được biết là Vua Dứa đến sống tại Hawaiʻi năm 1899.
Se você beber suco de abacaxi, ela vai te dar um boquete.
Nếu anh uống nước ép dứa, cô ấy sẽ thổi kèn cho anh.
Mas mesmo sabendo que gostava das baladas da década de 80 e abacaxi na pizza, acontece que não a conhecíamos direito.
Ngoại trừ việc dù mọi người biết bà thích những bản ballad mạnh mẽ của thập kỉ 80 thì hóa ra mọi người thực sự không hề hiểu bà.
Sim, está parecendo um abacaxi
Ừ, nó trông giống như quả dứa
Vocês querem que eu pegue um pouco de suco de abacaxi?
Các anh muốn em lấy cho anh một ít nước ép dứa không?
De quem foi a idéia de colocar um abacaxi...
Ý em là, ai nghĩ ra cái ý tưởng đặt quả dứa trong
A terra produz frutas como abacaxi, abacate, mamão e nove variedades de banana.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abacaxi trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.