abatido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abatido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abatido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abatido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buồn, chán nản, buồn rầu, buồn bả, thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abatido

buồn

chán nản

(downcast)

buồn rầu

buồn bả

thất vọng

(downcast)

Xem thêm ví dụ

16 Sim, e achavam-se abatidos física e espiritualmente, porque haviam guerreado valorosamente durante o dia e trabalhado durante a noite para conservar suas cidades; e assim haviam sofrido grandes aflições de todo tipo.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
Sentiu-se tão abatido que andou no ermo um dia inteiro, pelo visto sem levar consigo água ou alimentos.
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.
É por isso que a nossa espécie prosperou por todo o mundo enquanto o resto dos animais se sentam atrás das grades, abatidos, nos jardins zoológicos.
Và đây là lý do loài chúng ta đã thành công trên khắp thế giới trong khi các loài khác ngồi sau song sắt vườn bách thú, héo hon mòn mỏi.
Pinheiros com cem anos... abatidos para melhorar a vista!
Cây sồi ngàn năm tuổi... bị đốn để làm đẹp cảnh quan!
Tenho dois homens abatidos.
Ta có 2 người bị hạ
Os primeiros povos nórdicos veneravam o cavalo como um símbolo da fertilidade, e os cavalos brancos foram abatidos em festas sacrificatórias e em rituais.
Người dân Bắc Âu sớm nhất tôn kính con ngựa như một biểu tượng của khả năng sinh sản, và con ngựa trắng đã bị giết hại trong các bữa tiệc sinh tế và nghi lễ (ngựa hiến tế).
“Foram apedrejados, foram provados, foram serrados em pedaços, morreram abatidos pela espada, andavam vestidos de peles de ovelhas e de peles de cabras, passando necessidade, tribulação, sofrendo [maus-tratos].”
“Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da dê, bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”.
Após 39 dias de sangrentos, brutais e intensos combates, o restante do exército otomano retirou-se, abatidos e humilhados.
Sau 39 ngày giao tranh khốc liệt và đẫm máu, quân Ottoman phải rút lui, bị mất mặt và thất bại.
Então, por que devia ele ver as vossas faces abatidas em comparação com os mancebos que são da mesma idade que vós, e por que devíeis tornar a minha cabeça culpada perante o rei?”
Lẽ nào vua sẽ thấy mặt-mày các ngươi tiều-tụy hơn những kẻ trai trẻ khác đồng tuổi với các ngươi, và các ngươi nộp đầu ta cho vua sao?”
Está meio abatido.
Còn hơi choáng váng hả?
No entanto, ele não chegou a ter a oportunidade de voar o novo modelo em combate, pois foi abatido e morto dias antes que ele entrasse em serviço.
Tuy nhiên, ông đã không bao giờ có cơ hội lái kiểu máy bay này vì đã tử trận vài ngày trước khi nó đi vào hoạt động.
Tenho certeza que fomos abatidos por um único atirador.
Cháu chắc chắn chỉ có một tên bắn tỉa.
23 Ora, quando os lamanitas viram que seus irmãos não fugiam da espada nem se voltavam para a direita nem para a esquerda, mas que se deitavam e amorriam e louvavam a Deus até mesmo no momento de serem abatidos pela espada —
23 Bấy giờ, khi dân La Man thấy các đồng bào của mình không tránh né đường gươm, và cũng không tránh qua bên trái hay bên phải, mà chỉ nằm xuống chịu achết, lại còn ca ngợi Thượng Đế ngay cả trong lúc bị chết dưới lằn gươm—
Segundo bombardeiro abatido.
Máy bay ném bom thứ hai đã bị hạ.
“O coração alegre faz bem como o que cura, mas o espírito abatido resseca os ossos.”
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22).
Porque já chegou o dia para vocês serem abatidos e espalhados;
Vì giờ các ngươi bị giết và phân tán đã đến;
A DGV disse que o registo não foi renovado, mas depois perceberam que não foi dada como fora de serviço ou abatida.
Cục đăng kiểm cho biết bảng số của nó chưa hề được gia hạn.... nhưng rồi lại nhận ra rằng chưa có hồ sơ nào ghi nhận nó không vận hành được hay đã bị tiêu hủy.
20 O que Paulo passou consola hoje os servos de Deus, porque muitos deles também se confrontam com provações, que os fazem ficar “abatidos” ou “desanimados”.
20 Ngày nay các tôi tớ của Đức Chúa Trời được an ủi qua kinh nghiệm của Phao-lô, vì nhiều người trong họ cũng gặp những thử thách khiến họ “ngã lòng” hoặc “nản lòng” (Bản Diễn Ý).
Mas naquele dia, uma senhora muito abatida abriu a porta e se pôs diante dele.
Nhưng vào ngày đó, một phụ nữ hốc hác đã mở cửa và đứng trước mặt ông.
Em contraste, a maior parte das democracias eleitorais do mundo sofrem com desempenhos abatidos.
Ngược lại, hầu hết các nước dân chủ có bầu cử trên khắp thế giới đang hoạt động rất ảm đạm.
15 Os anciãos da assembleia porão as mãos sobre a cabeça do novilho, perante Jeová, e o novilho será abatido perante Jeová.
15 Các trưởng lão của dân chúng sẽ đặt tay trên đầu con bò trước mặt Đức Giê-hô-va, và nó sẽ bị giết trước mặt Đức Giê-hô-va.
Quando a confiança for restaurada, quando o orgulho for abatido e toda mente ambiciosa se revestir de humildade, e o egoísmo for substituído pela benevolência e pela caridade, e uma determinação unânime de viver segundo toda palavra que procede da boca do Senhor for observada, então e somente então, a paz, a ordem e o amor poderão prevalecer.
Khi niềm tin tưởng được phục hồi, khi tính kiêu ngạo sẽ được từ bỏ, và mỗi tâm trí khao khát khoác lấy sự khiêm nhường, và tính ích kỳ nhường chỗ cho lòng nhân đức và bác ái, và một sự đồng quyết tâm sống theo từng lời nói phán ra từ miệng của Chúa được thấy rõ ràng, thì lúc ấy, hòa bình, sự trât tự và tình yêu thương mới được lan khắp.
Infelizmente, ainda assim foi abatido.
Không may, dù sao thì anh cũng đã bị bắn hạ.
Os touros ganham dinheiro, os ursos ganham dinheiro e os porcos são abatidos.
Bò kiếm tiền giá lên, Gấu kiếm tiền giá xuống, nhưng lợn sẽ bị giết thịt.
Agente abatido nos antigos túneis da cervejaria.
Một sĩ quan cảnh sát đã bị hạ trong đường hầm nhà máy bia cũ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abatido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.