abençoar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abençoar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abençoar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abençoar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ban phúc, ban phép lành, cầu nguyện, ban phúc lành, ban phước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abençoar

ban phúc

(bless)

ban phép lành

cầu nguyện

(bless)

ban phúc lành

(bless)

ban phước

(bless)

Xem thêm ví dụ

Testifico que quando o Pai Celestial nos ordenou, dizendo: “Recolhei-vos cedo, para que não vos canseis; levantai-vos cedo, para que vosso corpo e vossa mente sejam fortalecidos” (D&C 88:124), Ele o fez para nos abençoar.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
(João 5:28, 29) Jeová quer abençoar você também.
(Giăng 5:28, 29). Đức Giê-hô-va cũng muốn ban phước cho bạn.
Essa resposta está atrelada a uma confiança absoluta de que Ele permite algum sofrimento nesta Terra porque Ele sabe que isso vai nos abençoar, como o fogo do ourives, para nos tornar como Ele é e para receber nossa herança eterna?
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không?
Jeová prometeu a Abraão: “Todas as nações da terra hão de abençoar a si mesmas por meio de teu descendente.”
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
(Gênesis 22:17, 18) Não deve surpreender, portanto, que a parte concludente da promessa abraâmica já comece a se cumprir: “Todas as nações da terra hão de abençoar a si mesmas por meio de teu descendente.”
Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
Ele vai ajudar-nos e abençoar-nos, se clamarmos a Ele em nossas orações, se estudarmos Suas palavras e se obedecermos a Seus mandamentos.
Ngài sẽ giúp đỡ và ban phước cho chúng ta khi chúng ta cầu khẩn Ngài trong những lời cầu nguyện của chúng ta, khi chúng ta học hỏi lời Ngài và tuân theo những lệnh truyền của Ngài.
Ela traz consigo a autoridade de agir como servos de Deus, de ministrar aos enfermos, de abençoar nossa família e outras pessoas também.
Chức tư tế mang theo thẩm quyền để hành động với tư cách là các tôi tớ của Thượng Đế, ban phước cho người bệnh, cho gia đình của chúng ta cũng như cho những người khác.
É preciso fé para lembrar que o Senhor responde a Seu tempo e a Sua maneira para melhor nos abençoar.
Cần phải có đức tin để nhớ rằng Chúa đáp ứng theo kỳ định và cách thức của Ngài để Ngài có thể ban phước cho chúng ta theo cách tốt nhất.
Como representantes do Senhor Jesus Cristo, eles se esforçam para cumprir esse mandamento divino — renovado em nossos dias pelo próprio Senhor — de levar a plenitude do evangelho a outros países e abençoar a vida das pessoas do mundo inteiro.6
Với tư cách là những người đại diện của Chúa Giê Su Ky Tô, họ cố gắng làm tròn lệnh truyền thiêng liêng đó—được chính Chúa hồi phục lại cho thời kỳ chúng ta—để mang phúc âm trọn vẹn ra nước ngoài và ban phước cho cuộc sống của dân cư ở khắp mọi nơi.6
Alma explicou: “Depois de muitas tribulações, o Senhor (...) fez de mim um instrumento nas suas mãos” (Mosias 23:10).8 Assim como o Salvador, cujo sacrifício expiatório Lhe permite nos socorrer (ver Alma 7:11–12), podemos usar o conhecimento adquirido com as dificuldades para edificar, fortalecer e abençoar os outros.
An Ma giải thích: “Sau khi trải qua nhiều nỗi gian truân, Chúa ... đã biến tôi thành một dụng cụ trong tay Ngài” (Mô Si A 23:10).8 Giống như Đấng Cứu Rỗi đã có sự hy sinh chuộc tội mà làm cho Ngài có thể biết cách giúp đỡ chúng ta (xin xem An Ma 7:11–12), chúng ta có thể sử dụng sự hiểu biết đạt được từ những kinh nghiệm khó khăn để soi dẫn, củng cố và ban phước cho người khác.
Por Sua vez, Ele cumprirá Sua promessa de nos abençoar e nos fazer prosperar e por fim nos concederá a vida eterna.
Để đổi lại, Ngài giữ lời hứa của Ngài để ban phước và làm cho chúng ta thịnh vượng, cuối cùng ban cho chúng ta cuộc sống vĩnh cửu.
Bem, agora é o momento de colocar esse potencial em ação, de usar as habilidades que Deus lhes deu para abençoar os outros, levando-os da obscuridade para a luz, e de preparar o caminho do Senhor.
Vậy thì, bây giờ chính là lúc để sử dụng tiềm năng đó, sử dụng các khả năng mà Thượng Đế đã ban cho các em để ban phước cho những người khác, mang họ ra khỏi bóng tối và vào ánh sáng, cũng như sửa soạn con đường của Chúa.
Ao abrir a mente e o coração para sentir o Espírito, o Senhor, em Seu próprio tempo e à Sua própria maneira, lhes dará as instruções que irão abençoar sua vida.
Khi các anh chị em mở trí mở tâm mình để cảm nhận Thánh Linh, thì Chúa trong kỳ định và cách thức riêng của Ngài sẽ ban cho các anh chị em những lời chỉ dẫn mà sẽ ban phước cho cuộc sống của các anh chị em.
Mas o exemplo de revelação contínua que foi relatado por um presidente de estaca pode, anos depois, abençoar a todos nós.
Nhưng tấm gương về sự mặc khải liên tục do một chủ tịch giáo khu nhận được có thể ban phước cho tất cả chúng ta trong những ngày sắp tới.
Seu propósito é abençoar a vida e aprimorar o lar, a comunidade e a nação.
Mục đích của Giáo Hội là nhằm ban phước cho cuộc sống của anh chị em và cải thiện mái gia đình, cộng đồng, và quốc gia của anh chị em.
Pais, vocês podem contar com Jeová para abençoar os seus esforços, pois ele também está interessado no bem-estar de seus filhos.
” Hỡi các bậc cha mẹ, bạn có thể tin cậy Đức Giê-hô-va sẽ ban phước cho nỗ lực của bạn, vì Ngài cũng chú ý đến hạnh phúc của con bạn.
Portanto, tudo o que o evangelho do Salvador nos ensina a fazer e a nos tornar visa abençoar-nos com a companhia do Espírito Santo.
Do đó, mọi điều mà phúc âm của Đấng Cứu Rỗi dạy chúng ta làm và trở thành là nhằm ban phước cho chúng ta với sự đồng hành của Đức Thánh Linh.
Nós também podemos exercer essa mesma fé no Senhor, acreditando e confiando que nosso bondoso e constante Deus18 vai nos abençoar com Seu milagroso poder, de acordo com nossas circunstâncias e a Seu próprio tempo.
Chúng ta cũng có thể sử dụng đức tin như vậy nơi Chúa, tin tưởng và tin cậy rằng Thượng Đế18 nhân từ và bền lòng sẽ ban phước cho chúng ta với quyền năng kỳ diệu của Ngài phù hợp với hoàn cảnh của chúng ta, theo kỳ định của Ngài.
Depois que as crianças adivinharem corretamente, digam juntos: “O sacerdócio pode abençoar e fortalecer minha família”.
Sau khi các em đã đoán đúng, hãy cùng nhau nói: “Chức tư tế có thể ban phước và củng cố gia đình tôi.”
Realmente, os que saíam perdendo eram os israelitas egoístas, pois Jeová não podia abençoar os que retinham donativos relacionados com a Sua adoração ou destinados aos pobres.
Thật ra, những người Y-sơ-ra-ên ích kỷ lại là những người bị thiệt thòi vì Đức Giê-hô-va không thể ban ơn cho những kẻ giữ lại (không chịu đưa ra) phần đóng góp liên hệ đến sự thờ phượng Ngài hay là đối với người nghèo.
Nosso Pai Celestial deseja abençoar Seus filhos, tanto espiritual como materialmente.
Cha Thiên Thượng muốn ban phước cho con cái của Ngài về phần thuộc linh lẫn vật chất.
Sei que Deus com frequência usa outras pessoas para abençoar Seus filhos.
Tôi biết rằng Thượng Đế thường sử dụng những người khác để ban phước cho con cái của Ngài.
Irmãos e irmãs, somos os anjos que o Pai Celestial enviou hoje para abençoar as crianças, e podemos ajudá-las a um dia ver a face do Salvador, ao ensinar-lhes os princípios do evangelho e ao enchermos o lar com a alegria de vivê-los.
Thưa các anh chị em, chúng ta là các thiên sứ của Cha Thiên Thượng đã được gửi đến ngày nay để ban phước cho các trẻ em rồi vào một ngày nào đó chúng ta có thể giúp chúng nhìn thấy nhan của Đấng Cứu Rỗi khi chúng ta giảng dạy các nguyên tắc phúc âm và làm tràn đầy nhà mình niềm vui để sống theo các phúc âm đó.
Viagens regulares ao templo abençoaram este casal e, depois, permitiram-lhes abençoar outras pessoas.
Những chuyến đi đền thờ đều đặn đã ban phước cho cặp vợ chồng này—và rồi cho phép họ ban phước cho những người khác.
Com Seu poder, Ele vai nos abençoar mais do que a medida de nosso esforço se estivermos dispostos a continuar tentando, arrependendo-nos e seguindo em frente com fé em nosso Pai Celestial e em Seu Filho, Jesus Cristo.
Ngài sẽ sẵn lòng hơn để ban phước lành tương xứng với các nỗ lực của chúng ta với quyền năng của Ngài nếu chúng ta sẵn lòng tiếp tục cố gắng, hối cải, và tiến bước với đức tin ở Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abençoar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.