abutre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abutre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abutre trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abutre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kền kền, Kền kền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abutre

kền kền

noun

Não tenho nada pra dizer a vocês, seus abutres.
Tôi không có gì để nói với lũ kền kền các người.

Kền kền

Equipa " Abutre " a aproximar-se das tendas.
Đội Kền Kền đang tiếp cận khu kều trại.

Xem thêm ví dụ

Por serem enviados ao cativeiro, sua calvície seria alargada “como a da águia” — pelo visto um tipo de abutre que tem poucos pêlos macios na cabeça.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Sabiam que os abutres-de-cabeça-vermelha têm asas com mais de 1,80 m?
Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không?
Mas ficam aí feito abutres, à espera de outro cadáver.
Các người vẫn còn đứng đó trong những bộ đồ tang, như những con kền kền, chờ thêm một cái xác nữa.
Sim, se lhes fizer um corte na barriga, os abutres vêm lançados a 55 km / h.
Vâng, nếu mẹ mổ bụng chúng ra một chút... kền kền sẽ sà xuống với tốc độ 56 km / giờ.
O peru... um abutre aparece no portão e larga dois coelhos mortos no chão.
Gà tây... một loại kền kền... đậu trên cổng và thả hai con thỏ chết xuống sàn nhà.
Abutre. Você roubou um Buda de um templo asiático.
Vulture, anh đã trộm 1 tượng Phật của 1 ngôi chùa ở Đông Nam Á?
Ouço o barulho dos abutres.
Ngay bây giờ, nó đổ tới.
Saiam daqui seus abutres!
Cút ra khỏi đây, bọn ăn xác thối.
O seu pai foi por acaso um abutre?
Bố cô lúc trước là ó hay sao vậy?
Três abutres-das-palmeiras pousados num dendezeiro acima de nós!
Ba con chim kền kền quả cọ đang đậu trên cây cọ, phía trên chúng tôi!
13 “‘Estas são as criaturas voadoras que vocês devem considerar repugnantes; elas não devem ser comidas, pois são repugnantes: a águia,+ a águia-pesqueira, o abutre-fusco,+ 14 o milhafre-real e todos os tipos de milhafre-preto, 15 toda espécie de corvo, 16 o avestruz, a coruja, a gaivota, toda espécie de falcão, 17 o mocho-galego, o corvo-marinho, o bufo-pequeno, 18 o cisne, o pelicano, o abutre, 19 a cegonha, toda espécie de garça, a poupa e o morcego.
13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
Os abutres vomitam como parte de fazer uma fuga rápida e também como um mecanismo defensivo quando ameaçados.
Kền kền nôn mửa như một phần của việc trốn thoát nhanh chóng và cũng là một phương pháp tự vệ khi bị đe dọa.
Comi caracóis, abutres, coelhos, cobras e tudo que tivesse vida.
Tôi đã ăn ốc sên, kền kền, thỏ, rắn, và bất cứ thứ gì có thể.
Portanto, há dois tipos de abutres no planeta.
Có hai loại kền kền trên hành tinh này.
Carregadores de argila! Arrojai-o aos abutres!
Mi, người khiêng bùn, thảy cái xác thối đó cho kền kền đi.
Se um de vocês se meter com a minha filha ou se voltar a aproximar da minha casa, serão os vossos restos que os abutres irão comer.
Dù là đứa nào, chúng mày đã đụng vào con gái tao, còn đến gần nhà tao nữa, bọn mày sẽ là thứ bị kền kền mổ đấy.
Abutres.
Dai như đỉa.
Ele é o verme que devora suas próprias entranhas; o abutre que ataca seu próprio corpo; e no tocante a suas próprias expectativas e prosperidade na vida, ele é um [destruidor] de seu próprio prazer.
“Người ấy là con sâu đo gặm mòn phủ tạng của mình; và là con chim kên kên săn mồi là chính thể xác của mình; và người ấy, về viễn tượng thành công trong đời, chi là một [kẻ phá hủy] ước mơ của mình mà thôi.
Não tenho nada pra dizer a vocês, seus abutres.
Tôi không có gì để nói với lũ kền kền các người.
Equipa " Abutre " a aproximar-se das tendas.
Đội Kền Kền đang tiếp cận khu kều trại.
Tipo, espiar-me como um abutre em caso de eu me distrair... porque os editores acham que eu estou bloqueada, certo?
Theo dõi tôi như kên kên, chẳng hạn... chỉ vì các nhà xuất bản đang cho rằng tôi bị bí chữ, phải không?
Esses abutres.
Bọn trục lợi.
Provavelmente, dos camionistas e viajantes que estes abutres andam a papar há anos.
Có lẽ là của các tài xế xe tải và khách du lịch mà bọn quái này đã lấy cắp từ nhiều năm qua.
Abutres.
Đám ăn xác thối.
Na mitologia hindu, Jatayu era o deus abutre, e ele arriscou a sua vida para salvar a deusa Sita de Ravana, o demónio das dez cabeças.
Trong thần thoại Hindu, Jatayu là thần kền kền, Ông đã mạo hiểm mạng sống để cứu nữ thần Sita từ tay quỷ 10 đầu Ravana.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abutre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.