accezione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accezione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accezione trong Tiếng Ý.

Từ accezione trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghĩa, ý nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accezione

nghĩa

noun

In quest’ultima accezione il termine è particolarmente usato nel Libro di Mormon e in Dottrina e Alleanze.
Nghĩa sau cùng nầy được đặc biệt dùng ở trong Sách Mặc Môn và Giáo Lý và Giao Ước.

ý nghĩa

noun

Xem thêm ví dụ

Quindi, è politica, sono domande " top- down " e in entrambe macro e micro, specialmente nell'accezione moderna c'è il tentativo di farle diventare rigorose, di renderle matematiche.
Và trong cả hai vĩ mô - và vi- kinh tế, đặc biệt là trong ý nghĩa hiện đại của nó, đó là một nỗ lực để làm cho họ nghiêm ngặt, để làm cho họ toán học.
In quest’ultima accezione il termine è particolarmente usato nel Libro di Mormon e in Dottrina e Alleanze.
Nghĩa sau cùng nầy được đặc biệt dùng ở trong Sách Mặc Môn và Giáo Lý và Giao Ước.
Nell'accezione originale del termine.
Theo đúng nghĩa gốc của từ đó.
Nella sua accezione biblica esso non si riferisce all’annientamento di tutta l’umanità in un olocausto nucleare.
Hiểu theo Kinh-thánh chữ này không nói về sự tiêu diệt toàn thể nhân loại trong một cuộc tàn sát bằng vũ khí hạch tâm.
Nell'accezione datagli dalle Nazioni Unite, il peacekeeping è "un modo per aiutare paesi tormentati da conflitti a creare condizioni di pace sostenibile".
Gìn giữ hòa bình được Liên Hiệp Quốc xác định là "một cách giúp đỡ những nước bị tàn phá do xung đột để tạo ra các điều kiện cho hoà bình".
4 Si noti che Davide onorò i suoi uomini chiamandoli “santi”, nell’accezione che il termine aveva ai suoi giorni.
4 Hãy để ý rằng Đa-vít đã tôn trọng những người theo ông khi gọi họ là “các thánh”, theo cách từ này được dùng vào thời ấy.
Per questo un dizionario dà, come seconda accezione di “ateo”, la seguente definizione: “Chi nega Dio sul piano morale; empio”. (Il corsivo è nostro) — The New Shorter Oxford English Dictionary.
Vì lẽ này, một cuốn tự điển (The New Shorter Oxford English Dictionary) cho định nghĩa thứ nhì của một “người vô thần” như sau: “Một người phủ nhận Đức Chúa Trời về mặt luân lý; một người không kính trọng Thượng Đế” (Chúng tôi viết nghiêng).
In quest’ultima accezione il termine è particolarmente usato nel Libro di Mormon” (Guida alle Scritture, “Gentili”, scriptures.lds.org).
Nghĩa sau cùng này được đặc biệt dùng ở trong Sách Mặc Môn” (Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, “Dân Ngoại,” scriptures.lds.org).
E'la sua accezione di moralita'?
Nguyên tắc đạo đức của anh đấy hả?
"Mulahiz" significa "notare" e ha un'accezione passiva, tipo: "Ho notato che indossava una camicia azzurra".
Từ này nghĩa là "nhận thấy" với ý nghĩa có dạng bị động, giống như trong, "Tôi nhận thấy anh ta mặc áo màu xanh nhạt."
In uno di questi sotto la parola “cristiano” sono elencate dieci accezioni, che vanno da “chi crede o appartiene alla religione di Gesù Cristo” a “decoroso o presentabile”.
Thật vậy, một tác phẩm đã nêu ra tới mười định nghĩa khác nhau cho cụm từ “tín đồ Đấng Christ”, nào là “người tin theo tôn giáo của Chúa Giê-su Christ”, cho đến “một người đàng hoàng tử tế”.
L’Enciclopedia delle religioni dice: “La nozione di destino, in qualunque accezione, lingua o sfumatura di significato la si voglia considerare, comporta sempre un elemento fondamentale di mistero”.
Sách The Encyclopedia of Religion nói: “Khái niệm về định mệnh, dù dưới biến thể, ngôn từ, hay sắc thái nghĩa nào đi nữa, cũng luôn chứa đựng yếu tố huyền bí cơ bản của nó”.
Tuttavia, dal momento che oggi non sempre la parola “anima” viene usata in queste accezioni, si è ora deciso di tradurre i termini originali in base al significato che assumono di volta in volta, di solito con la nota in calce: “O ‘anima’”.
Trái với cách nhiều tôn giáo dùng từ “linh hồn” để dịch từ neʹphesh và psy·kheʹ, bản nguyên thủy của Kinh Thánh cho thấy khi đề cập đến các sinh vật, cả hai từ này đều nói đến điều gì đó vật chất, hữu hình và có thể chết (Ê-xê-chi-ên 18:4, 20).
Il Dizionario dei concetti biblici del Nuovo Testamento dice che, nella sua accezione originale, “staurós è un palo piantato diritto (palo a punta); può servire a molteplici usi, come erigere steccati . . . ; può avere anche il significato speciale di palizzata”.
Một từ điển Kinh Thánh (The Imperial Bible-Dictionary) nói rằng từ staurosʹ “có nghĩa chính xác là cây cọc, cây trụ thẳng đứng để treo một vật gì đó hoặc đóng xung quanh một mảnh đất”.
Il teismo, nell'accezione più ampia, è la credenza che esista almeno una divinità.
Chủ nghĩa vô thần đối lập với chủ nghĩa hữu thần, theo dạng chung nhất, là niềm tin rằng có ít nhất một vị thần tồn tại.
Nell’accezione comune un mistero implica conoscenza nascosta; il significato scritturale è verità rivelata.
Theo nghĩa thông thường, sự huyền bí hàm ý sự hiểu biết giấu kín; trong Kinh-thánh, từ đó hàm ý lẽ thật được tiết lộ.
Nell’accezione più oscura, può essere definita come una verità parziale, frammista a intelligenza e manipolazione, usata per conseguire fini egoistici o malvagi.
Để mô tả sự khôn ngoan của thế gian theo cách bi quan nhất, thì nó có thể được mô tả như là một phần sự thật, trộn lẫn với trí thông minh và sự thao túng, để đạt được mục đích ích kỷ hay xấu xa.
Io credo che la si possa restringere ad un significato particolare ma in linea di massima, dovremo disfarci di questa accezione e dovremo adottare la visione più complicata di che cosa sia il " benessere ".
Tôi nghĩ rằng chỉ có một ý nghĩa cụ thể mà chúng ta có thể giới hạn nó nhưng, lớn hơn nữa, đây có thể là thứ mà chúng ta phải từ bỏ và chúng ta sẽ phải chấp nhận một cái nhìn rắc rối hơn về hạnh phúc.
Il verbo greco originale viene spesso usato in un’accezione economica, con il significato fondamentale di essere debitore a qualcuno, avere debiti con qualcuno (Mt 18:28, 30, 34; Lu 16:5, 7).
Động từ Hy Lạp này thường được dùng khi nói đến tài chính, có nghĩa cơ bản là “mắc nợ ai điều gì đó” (Mat 18:28, 30, 34; Lu 16:5, 7).
Io credo che la si possa restringere ad un significato particolare ma in linea di massima, dovremo disfarci di questa accezione e dovremo adottare la visione più complicata di che cosa sia il "benessere".
Tôi nghĩ rằng chỉ có một ý nghĩa cụ thể mà chúng ta có thể giới hạn nó nhưng, lớn hơn nữa, đây có thể là thứ mà chúng ta phải từ bỏ và chúng ta sẽ phải chấp nhận một cái nhìn rắc rối hơn về hạnh phúc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accezione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.