accettare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accettare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accettare trong Tiếng Ý.

Từ accettare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chấp nhận, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accettare

chấp nhận

verb

Lo accetto, ma c'è un se.
Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện.

nhận

verb

Lo accetto, ma c'è un se.
Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện.

Xem thêm ví dụ

In effetti, la cosa più importante di cui ciascuno di noi si deve preoccupare è la grande contesa relativa all’accettare o rigettare la sovranità di Dio, l’unico “il cui nome è Geova”. — Salmo 83:18.
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
Può essere particolarmente duro, per una madre, accettare la morte di un bambino.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
Accettare le parole pronunciate, ottenere una testimonianza della loro veridicità ed esercitare fede in Cristo produssero un potente mutamento di cuore e la determinazione a divenire migliori.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
No, non posso accettare.
Không, anh không thể nhận...
In pratica mi stava chiedendo se avessi la fede di accettare la volontà di Dio se la Sua volontà fosse stata quella che io non guarissi?
Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không?
Quali veri millennials, ancorati alla dottrina pura, quando vi verrà chiesto di fare cose impossibili, sarete in grado di accettare la sfida con fede e con tenace persistenza e farete allegramente tutto ciò che è in vostro potere per adempiere i propositi del Signore.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
Dobbiamo accettare la paura e poi dobbiamo agire.
Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động.
Non credo in una vita o nella storia in cui la decisione A ha portato alla conseguenza B e poi alla conseguenza C... quei bei racconti che ci vengono propinati e che forse noi stessi vogliamo accettare.
Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta.
Voi ed io dobbiamo confrontarci con la semplice domanda se accettare la verità della Prima Visione e quello che ne è seguito.
Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó.
Secondo uno studioso i farisei insegnavano che non si dovevano affidare ai poveri oggetti di valore, né prendere per buona la loro testimonianza, né ospitarli o accettare la loro ospitalità, e nemmeno acquistare qualcosa da loro.
Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ.
Accettare quello che non si può dimostrare
Chấp nhận những điều không thể chứng minh được
Se è vero che dire «l’ho già fatto» può evitarci di dover andare su uno skateboard, di dover accettare l’invito a fare un giro in moto o aiutarci a evitare di mangiare un piatto piccante, non è una scusa accettabile per evitare le responsabilità assunte per alleanza di consacrare il nostro tempo, talenti e risorse nel lavoro del regno di Dio.
Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế.
Vi ho accettati tutti, esattamente per come siete, anche quando non riuscivate a trovare nel vostro cuore la forza per accettare me per come sono.
Ta chấp nhận con người thật của tất cả các con, cho dù các con không thể tìm một chỗ trong tim để chấp nhận con người của ta.
Mio padre ci allevò con rigore, ma la sua lealtà a Geova ci rese più facile accettare la sua guida.
Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha.
Oltre a non accettare la predestinazione, i sadducei rifiutavano qualsiasi insegnamento non esplicitamente menzionato nel Pentateuco, anche se dichiarato altrove nella Parola di Dio.
Ngoài việc bác bỏ ý niệm về sự tiền định, người Sa-đu-sê từ chối chấp nhận bất cứ sự dạy dỗ nào không được nêu ra rõ ràng trong Ngũ thư, ngay dù Lời Đức Chúa Trời có dạy điều đó ở một nơi nào khác.
Poi decideremo se accettare il tuo caso o meno.
Rồi chúng tôi quyết định chúng tôi có nhận cô không.
Certi cristiani potrebbero sentirsi liberi di accettare il premio se l’estrazione non implica il gioco d’azzardo, come accetterebbero campioni gratuiti o altri regali che una ditta o un negozio distribuisce nella sua campagna pubblicitaria.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Nell’accettare il suo invito mi sono ritrovata a scoprire cose nuove ed entusiasmanti in questo libro, anche se l’avevo letto molte altre volte in passato.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
Tu devi accettare il tuo.
Ông phải chấp nhận số phận của ông.
James, parte dell'essere padrone di te stesso è capire quando accettare un aiuto.
James, một phần tự thân vận động là biết khi nào cần nhận sự giúp đỡ.
Collaborando con gli anziani, malgrado siano imperfetti, dimostriamo di accettare l’autorità di Geova.
Hợp tác với các trưởng lão, dù họ bất toàn, là bằng chứng cho thấy chúng ta chấp nhận uy quyền của Đức Giê-hô-va.
Alla fine dovetti accettare la cosa: non ero stato invitato.
Cuối cùng tôi bắt buộc phải chấp nhận sự thật là: tôi không được mời tham dự lễ cung hiến.
Ecco perché esorto coloro che amo ad accettare e a magnificare ogni incarico offerto loro nella Chiesa.
Đó là lý do tại sao tôi kêu gọi những người tôi yêu thương nên chấp nhận và làm vinh hiển mỗi sự kêu gọi của họ trong Giáo Hội.
Per aiutarti a capire meglio ciò che Mormon stava insegnando, puoi scrivere alcune di queste definizioni nelle tue Scritture: “tollera a lungo” significa sopportare pazientemente, “non invidia” significa non essere geloso, “non si gonfia” significa essere umile e mite, “non cerca il proprio interesse” significa mettere al primo posto Dio e il prossimo, “non si lascia provocare facilmente” significa non arrabbiarsi facilmente e “crede tutte le cose” significa accettare tutti i principi di verità.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
Un giovane uomo ha un forte desiderio di aiutare i suoi cari ad accettare il Vangelo.
Một thiếu niên có một ước muốn mạnh mẽ để giúp những người thân yêu của mình chấp nhận phúc âm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accettare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.