accettazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accettazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accettazione trong Tiếng Ý.

Từ accettazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là phòng tiếp khách, sự chấp nhận, sự nhận, sự tiếp khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accettazione

phòng tiếp khách

noun

sự chấp nhận

noun

Parlammo di impegno e di responsabilità, di accettazione e di perdono.
Chúng tôi nói về sự cam kết và trách nhiệm, sự chấp nhận và tha thứ.

sự nhận

noun

sự tiếp khách

noun

Xem thêm ví dụ

Confermi l'accettazione delle nostre condizioni tramite sette rintocchi del Big Ben alle 18 di domani.
Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai.
Ma la differenza nell'accettare questa particolare sconfitta è che talvolta, se il cancro ha vinto, se c'è la morte e non abbiamo scelta, allora la bellezza e l'accettazione sono necessari.
Nhưng điều khác biệt là việc chấp nhận sự thất bại này cụ thể là đôi khi nếu ung thư chiến thắng, nếu có cái chết và chúng ta không còn sự lựa chọn, thì ân sủng và sự chấp nhận là cần thiết.
Non si sarebbe più sparso sangue animale e non si sarebbe più consumata carne animale a prefigurazione del sacrificio redentore di un Cristo che doveva ancora venire.10 Sarebbero stati invece presi e mangiati gli emblemi del corpo straziato e del sangue versato del Cristo che era già venuto, in ricordo del Suo sacrificio redentore.11 Prendere parte a questa nuova ordinanza avrebbe significato per tutti una solenne accettazione di Gesù quale Cristo promesso e la volontà completa di seguirLo e di osservare i Suoi comandamenti.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Ma l'accettazione non sarebbe lasciarla andare, vedere dove vola ed essere d'accordo?
Nhưng không phải anh nên kiểm tra xem con bé bay đi đâu, rồi mới chấp nhận sao?
La data è a volte ricordata come Giornata della Vittoria sul Giappone, sebbene questa definizione sia più frequentemente usata per definire l'annuncio alla radio da parte dell'Imperatore Hirohito dell'accettazione dei termini della dichiarazione di Potsdam il 15 agosto.
Ngày này đôi khi được nhắc đến như là ngày Chiến thắng Nhật Bản, mặc dù nó thường xuyên được dùng để ám chỉ đến ngày Thiên hoàng Hirohito tuyên bố Huấn lệnh Đầu hàng của Hoàng đế, bản tuyên bố chấp thuận các điều khoản của Tuyên bố Potsdam được sóng phát thanh truyền đi trên toàn đế quốc vào trưa ngày 15 tháng Tám theo Giờ Tiêu chuẩn Nhật Bản.
Con il suo sottile senso dell’umorismo, e con completa accettazione di chi è, il presidente Monson occasionalmente diceva che non era necessario che si preoccupasse da quale lato della ferrovia provenisse, perché lui è cresciuto in mezzo ai binari dei treni.
Với óc hài hước đầy khiêm tốn, kết hợp với cảm giác thoải mái hoàn toàn về con người mình, Chủ Tịch Monson thỉnh thoảng nói ông không cần phải lo lắng về việc ông lớn lên ở khu vực nhà giàu hay nhà nghèo---vì ông lớn lên ở giữa khu vực nhà giàu và nhà nghèo.
Cavour fu per l'accettazione immediata.
WarJetz đã vấp phải sự đón nhận trái chiều.
Sottolinea gli ostacoli, tra i seguenti, che hai visto impedire a qualcuno di venire al Salvatore e provare gioia: pornografia, ricercare l’accettazione e le lodi degli altri, dipendenze, egoismo, cupidigia, invidia, non pregare e non leggere le Scritture, uso eccessivo dei giochi elettronici, partecipazione eccessiva ad attività sportive e d’altro tipo, disonestà e seguire quello che fanno gli altri.
Gạch dưới bất cứ trở ngại nào sau đây mà các em đã thấy làm ngăn cản một người nào đó đến với Đấng Cứu Rỗi và cảm nhận được niềm vui: hình ảnh sách báo khiêu dâm, tìm kiếm sự chấp nhận hay lời khen ngợi của người khác, thói nghiện ngập, tính ích kỷ, tham lam, ghen tị với những người khác, không cầu nguyện và học thánh thư, sử dụng quá mức phương tiện giải trí điện tử, tham gia quá nhiều vào bất cứ sinh hoạt hay thể thao nào, bất lương, và làm theo điều mà mọi người khác làm.
La Sua influenza e il Suo dominio si estendono nel tempo e nello spazio a prescindere dalla nostra accettazione, approvazione o ammirazione.
Ảnh hưởng và quyền thống trị của Ngài kéo dài suốt thời gian và không gian không tùy thuộc vào sự chấp nhận, tán thành hoặc ngưỡng mộ của chúng ta.
Parlammo di impegno e di responsabilità, di accettazione e di perdono.
Chúng tôi nói về sự cam kết và trách nhiệm, sự chấp nhận và tha thứ.
Amare davvero gli altri richiede una perenne accettazione degli sforzi che questi compiono al meglio delle loro possibilità e le cui esperienze e limiti potremmo non conoscere mai del tutto.
Việc thật sự yêu thương người khác đòi hỏi sự thực hành liên tục để chấp nhận những nỗ lực tốt nhất của những người có những kinh nghiệm và giới hạn của cuộc sống mà chúng ta có thể không bao giờ biết đầy đủ.
E mi chiedevo come avesse trovato mai quel livello di accettazione.
Và tôi tự hỏi làm sao cô ấy có thể tìm được sự chấp nhận đến mức độ như vậy.
Primo: il nostro amore per Dio e l’accettazione del nostro ruolo come capo famiglia nell’osservare i Suoi comandamenti.
Thứ nhất: Tình yêu mến đối với Thượng Đế và chấp nhận vai trò của mình là người lãnh đạo gia đình trong việc tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.
Infine, non fatevi rimuovere dalla vostra accettazione dell’Espiazione del Salvatore.
Cuối cùng, chớ để bị lay chuyển trong việc chấp nhận Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi.
Nessun tipo di pressione, di accettazione o di popolarità vale un compromesso.
Không có áp lực bạn bè nào, không có sự chấp nhận nào, không có điều gì nổi tiếng đáng để thỏa hiệp cả.
Il suo successo è stato attribuito a "una serie di ritmi potenti e metallici; la sua vocalità lieve e stratificata; e dei testi filosofici basati sull'accettazione e sulla conoscenza di se stessi".
Hầu hết thành công của bà xuất phát từ "hàng loạt nhịp điệu groove mạnh mẽ, chắc chắn; chất giọng tươi vui, đa dạng; và lời ca đậm chất triết lý dựa trên sự tự hào và tự nhận thức."
Quella rivelazione personale di accettazione, che tutti noi desideriamo, non giunge facilmente né semplicemente perché la chiediamo.
Sự mặc khải cá nhân đó về sự chấp nhận mà chúng ta đều mong muốn, không đến một cách dễ dàng, cũng như không đến chỉ vì đơn giản là cầu xin.
Tenendola stretta a me, corsi verso l’accettazione.
Tôi ôm chặt nó vào lòng, và chạy đến phòng nhận bệnh nhân.
(Filippesi 4:3) Questo però richiede qualcosa che va oltre la semplice accettazione mentale dei suoi insegnamenti.
Vì thế, gánh lấy ách của Giê-su có nghĩa đơn giản là trở thành môn đồ của ngài (Phi-líp 4:3).
Ricordo di aver pensato di voler spuntare " signora " sui fogli dell'accettazione.
Tôi còn nhớ đã nghĩ sẽ dùng đến từ " Mrs "
Nessuna pubblicità, neanche la più arguta campagna di marketing a qualsiasi costo, potrebbe avere prodotto o creato una così grande accettazione da parte dei clienti.
Không hề có quảng cáo, không có phong trào marketing, bằng bất kì giá nào, có thể sản xuất hoặc tạo ra một thiện chí như vậy.
Non ho mai messo in dubbio l’esistenza del Padre e del Figlio, anzi, nella nostra famiglia vi era una completa e partecipe accettazione, adorazione e fede in Loro, che si manifestava nella regolare preghiera familiare, nel ringraziare per il cibo a tavola, nelle serate familiari, nel leggere le Scritture (soprattutto Il Libro di Mormon), nell’andare regolarmente in chiesa, nell’obbedire ai comandamenti e nel fare tutte le altre cose che facciamo come Santi degli Ultimi Giorni.
Tôi không bao giờ thắc mắc về sự hiện hữu của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử; thay vì thế, trong gia đình chúng tôi có một sự chấp nhận trọn vẹn và hoàn toàn, một sự thờ phượng và đức tin nơi hai Ngài được cho thấy qua việc đều đặn cầu nguyện chung gia đình, ngừng lại để ban phước thức ăn ở mỗi bữa ăn, buổi tối gia đình, đọc thánh thư (nhất là Sách Mặc Môn), đi nhà thờ, tuân theo các lệnh truyền, và tất cả những điều khác chúng ta làm với tư cách là CácThánh Hữu Ngày Sau.
L'auto-commiserazione indulgente è stata soffocata ed è stata sostituita da un'aria pulita di accettazione -- accettare di aver fatto del male a questa splendida persona che è qui con me; accettare di far parte un grande gruppo incredibilmente comune di uomini che sono stati sessualmente violenti con le loro compagne.
Lòng thương hại bản thân chết dần, và được thay bằng sự chấp nhận -- chấp nhận rằng tôi đã tổn thương Thordis, người phụ nữ tuyệt vời đứng cạnh tôi; chấp nhận tôi là 1 phần từ nhóm đàn ông gây ra bạo lực tình dục với người yêu.
Ciò includeva tutti gli affari esteri, i trattati internazionali, le modificazioni dei confini esterni, l'espansione dell'Unione tramite l'accettazione di nuove repubbliche, le dichiarazioni di guerra e pace, il commercio estero ed interno, l'autorità sullo sviluppo economico, la creazione di un singolo servizio postale e di trasporti, le forze armate, la migrazione interna, la creazione di una singola magistratura, un singolo servizio sanitario ed educativo come anche l'unificazione di tutte le unità di misura.
Chúng bao gồm tất cả các vấn đề đối ngoại; Hiệp ước quốc tế; thay đổi trong biên giới bên ngoài; mở rộng Liên minh bằng cách chấp nhận các nước cộng hòa mới; tuyên chiến và đồng ý hòa bình; thương mại trong và ngoài nước; thẩm quyền phát triển kinh tế; tạo ra một dịch vụ bưu chính và vận chuyển duy nhất; lực lượng vũ trang; di cư nội bộ; tạo ra các dịch vụ tư pháp, giáo dục và y tế duy nhất cũng như thống nhất tất cả các đơn vị đo lường.
Il program manager responsabile per l'accettazione da parte del DARPA fu J.C.R. Licklider, che era stato all'MIT e che avrebbe preso il posto di Fano come direttore del Progetto MAC.
Quản lý chương trình này phải chịu trách nhiệm đối với DARPA là J.C.R. Licklider, người trước đó đã tiến hành nghiên cứu tại RLE của MIT, và sau đó sẽ kế vị Fano làm giám đốc của dự án MAC.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accettazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.