acciughe trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acciughe trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acciughe trong Tiếng Ý.

Từ acciughe trong Tiếng Ý có các nghĩa là họ cá trổng, Họ Cá trổng, Thịt cá cơm, cá trồng, cá mòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acciughe

họ cá trổng

(anchovy)

Họ Cá trổng

(anchovy)

Thịt cá cơm

(anchovy)

cá trồng

(anchovy)

cá mòi

Xem thêm ví dụ

Quando ero incinta di te mandavo tuo padre a prendere la pizza peperoni e acciughe tutti i giorni.
Hồi mang thai con, mẹ toàn bảo bố đi mua pizza cá với ớt, ăn không biết bao nhiêu...
E mister acciuga ne mette altri 100 se mi procuri le domande d'esame.
Ngài Anchovy sẽ cho anh thêm 100 nữa nếu anh lấy được câu hỏi đề thi
Un'altra cosa che abbiamo fatto è stato diversificare le specie che venivano servite: piccoli pesci azzurri, acciughe, sgombri, sardine sono diventati comuni.
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến.
" E salsa di acciughe in liquirizia. "
" Nước xốt cá trống nấu với cam thảo. "
" con agnelli, bradipi e carpe, acciughe e oranghi. "
"... cừu non và mễn và cá chép và cá trống và khỉ tay dài...
Ho dimenticato la salsa di acciughe in liquirizia.
Tôi quên nước sốt cá trống với cam thảo mất rồi.
Con molte acciughe.
Với thật nhiều cá.
La conseguenza di ciò è che tutte le sostanze nutrienti che alimentano l'industria peschiera di acciughe, di sardine in California, o in Perù, per fare un esempio, si riducono, e le industrie crollano.
Kết quả đó là tất cả chất dinh dưỡng cái khích động nghề mắm cá phát triển của giống cá mòi ở California hay ở Peru hay ở bất kì đâu, chậm lại và nghề cá sụp đổ
Mi porteresti del gelato con le acciughe?
Anh đi lấy cho em kem với cá cơm được không?
Mi sono preso un sandwich di pasta d'acciughe e due whiskey.
Tôi đã ăn bánh mì bơ đậu phọng và uống hai ly whiskey chua.
Abbiamo 2119 pezzi di acciughe.
Số cá khô mà chúng ta có tổng cộng là 2119 con.
Senza acciughe.
Không có cá nhé.
Ti piacciono le acciughe?
Cô ăn bánh cá không?
"Cosa ci vuoi sulla pizza?" "Qualsiasi cosa tranne le acciughe."
"Bạn muốn làm lớp mặt của pizza bằng gì?" "Bất cứ thứ gì trừ cá trồng."

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acciughe trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.