accompagnamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accompagnamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accompagnamento trong Tiếng Ý.

Từ accompagnamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là hộ tống, phần nhạc đệm, sự đi cùng, đi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accompagnamento

hộ tống

verb

phần nhạc đệm

noun

sự đi cùng

noun

đi theo

noun

Xem thêm ví dụ

Accompagnamento per il canone
Đàn đệm cho phần hát đuổi
Le conversazioni con un amico o un conoscente hanno un nuovo accompagnamento: incensare se stessi”.
Khi nói chuyện với bạn bè hay người quen, người ta hay chen vào một điều mới, đó là sự tự khoe mình”.
Inni cantati dal Coro del Tabernacolo, diretto da Craig Jessop e Mack Wilberg, con accompagnamento all’organo di Richard Elliott e Clay Christiansen: «È Cristo il nostro Re!»
Phần âm nhạc do Đại Ca Đoàn Tabernacle đảm trách; Craig Jessop và Mack Wilberg, nhạc trưởng; Richard Elliott và Clay Christiansen, đánh đại dương cầm: “Rejoice, the Lord Is King!”
Conversare, cantare con l’accompagnamento dell’organo, stare in piacevole compagnia erano cose che li rendevano molto felici e li ristoravano.
Họ chuyện trò cùng nhau, góp phần hát xướng hòa hợp cùng tiếng đàn ống, vui sướng kết hợp với nhau, làm cho lòng họ lâng lâng vui vầy và sảng khoái.
Ho le copie di manifesti di carico, ricevute e bolle di accompagnamento di ognuna.
Tôi đã giữ tất cả bản kê khai hàng hoá chở trên tàu, hóa đơn, thư cho từng tác phẩm một.
6 Quando Neemia diresse i lavori di ricostruzione delle mura di Gerusalemme organizzò i cantori leviti perché cantassero con l’accompagnamento di molti strumenti musicali.
6 Khi Nê-hê-mi hướng dẫn những người Y-sơ-ra-ên trung thành xây lại tường thành Giê-ru-sa-lem, ông cũng sắp xếp để những người Lê-vi ca hát và chơi nhạc cụ.
Sapevo per esperienza che, a causa del ritmo difficile, del testo complicato e delle note alte, quest’inno sarebbe stato un disastro senza un accompagnamento deciso.
Tôi biết từ kinh nghiệm rằng với nhịp điệu khó khăn, lời bài hát đầy phức tạp và những nốt nhạc cao thì bài thánh ca này sẽ rất khó hát nếu không được đệm đàn đúng.
La tradizione musicale del Bangladesh è basato sulla componente lirica (Baniprodhan), con un minimo accompagnamento strumentale.
Âm nhạc truyền thống Bangladesh có căn bản trữ tình (Baniprodhan), với số lượng nhạc cụ sử dụng tối thiểu.
Welcome to the Machine e Have a Cigar erano attacchi neanche troppo velati al mondo del music business, e la loro tematica ben si sposava con il testo di Shine On così da fornire adeguato accompagnamento alla storia dell'ascesa e declino di Barrett.
"Welcome to the Machine" và "Have a Cigar" phê phán trực tiếp ngành công nghiệp âm nhạc trong khi ca từ có nhiều liên hệ với "Shine On" khi nói về phút thăng hoa và gục ngã của Barrett.
Anche quando il re Salomone dedicò il tempio di Gerusalemme vennero cantate lodi a Geova con l’accompagnamento di musica strumentale.
Ngoài ra, cũng còn có một dịp ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va với nhạc cụ hòa theo vào lúc Vua Sa-lô-môn khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem.
Ero seduto accanto a lui sullo sgabello e gli ho spiegato l’importanza di applicare una pressione leggermente maggiore sui tasti della melodia e leggermente minore sulle note dell’accompagnamento.
Tôi ngồi trên băng ghế bên cạnh nó và giải thích tầm quan trọng của việc chỉ nhấn mạnh hơn một chút trên các phím giai điệu và nhấn nhẹ hơn một chút trên những nốt nhạc đi kèm theo giai điệu.
Mi si gelò il sangue quando lo lessi, perché io avevo scritto proprio quel tipo di accompagnamento 130 anni dopo che lui scrisse quella lettera.
Và máu tôi đông lại khi đọc điều đó bởi tôi đã viết bài bình ca 130 năm sau khi ông viết bức thư.
Hanno visto i denti del cane era scivolata la mano, sentito un calcio, ha visto l'esecuzione di un cane accompagnamento salto e tornare a casa sulla gamba dello straniero, e sentito lo strappo di his trousering.
Họ nhìn thấy răng của con chó đã bị trượt tay, nghe một cú đá, thấy con chó thực hiện một chầu nhảy và về nhà vào chân của người lạ, và nghe rip của mình vải may quần.
So che e'la stagione di accompagnamento.
Vì tôi nghe nói đang là mùa sinh sản.
Ho ricevuto tanti doni in denaro ‘per far fronte alle spese extra’, come dicevano i biglietti di accompagnamento: così ho potuto pagare il mutuo, le bollette e altre spese.
Chúng tôi nhận được hàng chục món quà bằng tiền mặt—‘để thanh toán những phí tổn phụ’, những thiếp kèm theo thường nói như thế—và chúng tôi đã dùng để trả tiền nhà hàng tháng, tiền điện nước và các phí tổn khác.
Si canti a cappella o con l’accompagnamento sotto riportato.
Hát không có nhạc đệm hoặc với phần nhạc đệm kèm theo dưới đây.
Il brano è stato utilizzato come accompagnamento musicale degli spot televisivi giapponesi della SKY Perfect JSAT Group.
Bài hát được sử dụng làm ca khúc đại diện cho công ty tổ chức giao tiếp vệ tinh của Nhật SKY Perfect JSAT Group.
Esempi: prostituzione, servizi di accompagnamento e di escort, massaggi erotici, siti erotici
Ví dụ: Dịch vụ mại dâm, người bạn thân mật và gái gọi, dịch vụ xoa bóp thân mật, trang web hiển thị hình ảnh âu yếm thân mật
Il mio intento è di avere un accompagnamento letterario che spieghi il poster, in caso non lo capiate.
mọi sự chú ý của tôi đều hướng về một bài nhạc đệm văn vẻ để giải thích tấm poster trong trường hợp bạn không hiểu nó
Inni cantati dal Coro del Tabernacolo, diretto da Mack Wilberg, con accompagnamento all’organo di Richard Elliott e Andrew Unsworth: “Sei la rocca di salvezza”, Inni, 163; “Sabbath Day”, Hymns, 148; “Genti, guardate!”
Phần âm nhạc do Đại Ca Đoàn Tabernacle đảm trách; Mack Wilberg, nhạc trưởng; Richard Elliott và Andrew Unsworth đánh đại phong cầm: “O Thou Rock of Our Salvation,” Hymns, số 258; “Sabbath Day,” Hymns, số 148; “Hark, All Ye Nations!”
Nel 2002 i Gorillaz si esibirono ai BRIT Awards del 2002, apparendo in un'animazione 3D lungo 4 larghi schermi, ed un accompagnamento rap di Phi Life Cypher.
Năm mới cũng chứng kiến ban nhạc biểu diễn tại lễ trao giải BRIT Awards năm 2002, xuất hiện trong phim hoạt hình 3D trên bốn màn hình lớn cùng với phần rap đệm bởi Phi Life Cypher.
Sto provando anche qualche nuovo fraseggio, anche se e'una sfida, per un'artista del mio calibro, lavorare con un accompagnamento cosi'comune.
Tôi đang cố thực hiện một cách phân nhịp mới, mặc dù đúng là đầy thách thức đối với một nghệ sĩ như tôi khi phải... kết hợp với dàn hợp tấu tầm thường đó.
Il processo di allineamento e livellamento UMC è coperto in dettaglio in un video di accompagnamento disponibile sul sito Haas Service
Quá trình San lấp mặt bằng và liên kết của UMC được bảo hiểm chi tiết trong một video đi kèm có sẵn trên trang web dịch vụ Haas
Pertanto i corpi degli anziani dovrebbero disporre che Cantiamo a Geova — Accompagnamento al pianoforte sia utilizzato come sottofondo prima e dopo le adunanze.
Thế nên, hội đồng trưởng lão nên sắp đặt một cách thích hợp để mở nhạc Hãy hát chúc tụng Đức Giê-hô-va—Nhạc đệm piano trước và sau buổi nhóm.
Ogni anno vi viene eseguita un'elaborata rappresentazione di antica musica di corte (con danze di accompagnamento) nota come Jongmyo jeryeak.
Hàng năm, nơi đây diễn ra buổi diễn âm nhạc cung đình hoành tráng thời xưa (với nhiều điệu múa) có tên gọi Jongmyo jeryeak.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accompagnamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.