accompagnatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accompagnatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accompagnatore trong Tiếng Ý.
Từ accompagnatore trong Tiếng Ý có các nghĩa là người dẫn đường, người hộ tống, người đi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accompagnatore
người dẫn đườngnoun |
người hộ tốngnoun Il tenente Hicox sarebbe venuto come mio accompagnatore. Trung úy Hilo nhập vai người hộ tống tôi. |
người đi theonoun |
Xem thêm ví dụ
Heather, sto bene anche se non ho un accompagnatore. chị không có chuyện gì với việc chị không có cuộc hẹn họ nào. |
Ma quando ho cambiato corsia in autostrada, il mio accompagnatore mi ha detto: Tôi chuyển làn ở đường cao tốc và tay đua đi kèm đã nói rằng, |
Ho passato ore a cercarle un accompagnatore per il matrimonio. Tôi đã dành hàng giờ để tìm cho cô một cuộc hẹn vào đám cưới. |
Quindi, vuoi essere il mio accompagnatore? Vậy, anh sẽ đi chung với tôi chớ? |
Beh, io sono quello che parla piu'italiano, quindi saro'il tuo accompagnatore. Được rồi, tôi nói tốt nhất tiếng Ý, vì thế tôi sẽ là người hộ tống cô. |
E'il mio accompagnatore per stasera. Người đi kèm của con đó. |
Non abbiamo bisogno di un accompagnatore. Tôi không nghĩ chúng ta lại cần... |
L'inglese è la lingua ufficiale della gara e gli accompagnatori devono anche tradurre le prove dall'inglese alla loro lingua madre. Ngôn ngữ chính thức của kỳ thi là tiếng Anh, và các cố vấn cũng phải dịch giúp cả đội từ tiếng bản địa. |
C'è il tuo accompagnatore. Xe của em kìa. |
Attraverso una semplice strategia riproducibile a livello nazionale, abbiamo progettato un centro per le nascite che attraesse le donne e i loro accompagnatori così che potessero venire in ospedale in tempo e quindi partorire al sicuro. Dùng 1 chiến lược được nhân rộng trên toàn quốc chúng tôi thiết kế một trung tâm sinh nở có thể thu hút phụ nữ và gia đình họ đến bệnh viện sớm hơn sinh an toàn hơn. |
Per questo non hai un accompagnatore per il matrimonio. Có lẽ đó là lý do cô không có được một cuộc hẹn để tới lễ cưới. |
Pensa che tu non abbia ancora risposto all'invito a causa dell'accompagnatore. Ông nghĩ chị đã không điền vào thẻ RSVP ( répondez s'il vous plaît ) vì có ô " người đi cùng ". |
E di un accompagnatore. Và một người hộ tống. |
Vuoi essere il mio accompagnatore? Anh sẽ đi chung với tôi chớ? |
L’equipaggio di ciascun convoglio era composto da sei autisti, un meccanico, un elettrauto, un interprete, uno spedizioniere, un cuoco, un dottore e due accompagnatori, uno dei quali precedeva il convoglio con una jeep e l’altro chiudeva la colonna con un camper. Mỗi đoàn gồm có sáu tài xế, một thợ máy, một thợ điện xe hơi, một thông dịch viên, người chuyên chở, một đầu bếp, một bác sĩ, người dẫn đầu đoàn xe bằng xe díp, và một anh lái chiếc xe cắm trại. |
Ho già un accompagnatore. Casper, tôi đã có hẹn. |
Quindi dovrai scegliere con più attenzione i tuoi accompagnatori. Nghĩa là cô phải cẩn thận hơn với những người cô giữ bên mình. |
Gli accompagnatori devono essere specialisti in scienze della Terra e/o nel campo della loro didattica e devono essere in grado di svolgere funzione di membro della giuria internazionale. Cố vấn phải là chuyên gia về khoa học Trái Đất và/hoặc giáo dục khoa học Trái Đất và có khả năng phục vụ với tư cách thành viên Trọng tài Quốc tế (Ban giám khảo Quốc tế). |
Mi ha trovato un accompagnatore per il matrimonio. Cô ta đã tìm cho tôi một cuộc hẹn để tới đám cưới. nhưng tôi sẽ đi một mình. |
Siete gli accompagnatori di Fraulein Hammersmark. Anh là người hộ tống cho cô Von Hammersmask? |
Meglio se ti trovi un altro accompagnatore. Tốt nhất là cô nên tìm ai khác đi cùng. |
Non mi serve un accompagnatore, Cat. Tôi không cần phụ xe đâu, Cat |
A quel tempo ero un giovane dirigente del sacerdozio, e il comitato di coordinamento per la ridedicazione del tempio mi chiese di occuparmi della sicurezza e degli spostamenti in loco del presidente Kimball e dei suoi accompagnatori. Vào lúc đó, tôi là một người lãnh đạo chức tư tế trẻ tuổi và được ủy ban phối hợp lễ tái cung hiến đền thờ yêu cầu chịu trách nhiệm về việc sắp xếp an ninh và phương tiện chuyên chở địa phương cho Chủ Tịch Kimball và nhóm người đi theo ông. |
E anche gli accompagnatori. Chắc là bây giờ cũng đã có bạn hẹn cả rồi. |
Il tenente Hicox sarebbe venuto come mio accompagnatore. Trung úy Hilo nhập vai người hộ tống tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accompagnatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới accompagnatore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.