accontentare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accontentare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accontentare trong Tiếng Ý.

Từ accontentare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm ơn, làm vui lòng, làm vừa lòng, thỏa mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accontentare

làm ơn

verb

làm vui lòng

verb

(Deuteronomio 7:3) Pur di accontentare le mogli straniere, tentò una specie di unione delle fedi.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:3) Vì muốn làm vui lòng những người vợ ngoại bang, ông cố dàn xếp một hình thức hòa đồng tôn giáo.

làm vừa lòng

verb

Potrebbe non accontentare quest'uomo.
Bạn không thể làm vừa lòng được ông này đâu.

thỏa mãn

verb

Ma come ho già detto, non si può accontentare tutti.
Nhưng như tôi đã nói, không thể thỏa mãn tất cả mọi người.

Xem thêm ví dụ

9 Per essere protetti spiritualmente è importante sapersi accontentare anziché sfruttare appieno il mondo e cercare di diventare ricchi.
9 Bí quyết để che chở chúng ta về thiêng liêng là tinh thần hài lòng với những gì mình có, thay vì tận hưởng tất cả những gì thế gian này cung hiến và làm giàu về vật chất.
(Esodo 4:24-26) Vi è implicato più che semplicemente accontentare un uomo imperfetto.
Khi Môi-se không làm đúng theo luật pháp của Đức Chúa Trời về phép cắt bì, vợ ông là Sê-phô-ra đã chặn trước tai họa bằng cách hành động quyết liệt (Xuất Ê-díp-tô Ký 4:24-26).
Per essere compassionevoli bisogna essere umili e ragionevoli anziché difficili da accontentare.
Để có lòng trắc ẩn, chúng ta phải khiêm nhường và biết điều thay vì khó tính.
Naturalmente lo sposo vorrà essere ragionevole e accontentare, nei limiti del possibile, la sposa, i propri familiari e i parenti acquisiti.
Tất nhiên chú rể nên biết điều và, nếu có thể, sắp xếp để hòa hợp với mong muốn của cô dâu, cha mẹ mình và cha mẹ vợ.
E la domanda si può accontentare, ora per ora, quasi per tutto l'anno.
Và bạn có thể khớp nhu cầu đó, từng giờ cho hầu như cả năm
Le imprese cercano di velocizzare i servizi che offrono: fast food, sportelli bancari accessibili dall’auto, e via dicendo. Sanno che accontentare il cliente significa anche non farlo aspettare.
Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi.
Il secondo era spinto dal profondo desiderio di accontentare il suo datore di lavoro e dall’impegno interiore di essere il miglior impiegato possibile. E il risultato fu ovvio.
Người thanh niên thứ hai được thúc đẩy bởi một ước muốn mãnh liệt để làm hài lòng ông chủ của mình và lòng cam kết để cố gắng hết sức để trở thành nhân viên tốt nhất---và kết quả đã rất rõ ràng.
I dipendenti cristiani hanno perciò la responsabilità di mostrare onore anche ai datori di lavoro difficili da accontentare.
Vậy người tín đồ làm công để lãnh lương có trách nhiệm tỏ ra tôn trọng ngay cả người trả lương khó tính.
Sulla base di questo principio, sono i risultati a provare quanto sia saggio sapersi accontentare, essere generosi e considerare le persone più importanti delle cose.
Vậy, quả là khôn ngoan khi vun trồng sự thỏa lòng, rộng rãi và xem người khác quan trọng hơn của cải!
Accontentare un uomo empio puo'essere un compito difficile.
Nói cho một kẻ không muốn nghe như anh thật sự khó đấy.
Potrebbe non accontentare quest'uomo.
Bạn không thể làm vừa lòng được ông này đâu.
Beh, dovrai soffrire un pò per questo.. ti devi accontentare
Con phải chịu đựng nó thôi.
(Deuteronomio 7:3) Pur di accontentare le mogli straniere, tentò una specie di unione delle fedi.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:3) Vì muốn làm vui lòng những người vợ ngoại bang, ông cố dàn xếp một hình thức hòa đồng tôn giáo.
In precedenza si erano dovuti accontentare di cibo spirituale ‘sbriciolato’, come quello che si trova nelle chiese della cristianità, e non avevano “vino” di gioia.
Trước kia họ chỉ hài lòng với loại lương thực thiêng liêng “miếng vụn”, kiểu mà các nhà thờ tự xưng theo Giê-su ban cho, và không có “rượu” vui mừng.
Sembra davvero impossibile accontentare la gente.
Dường như không gì có thể làm vừa lòng những người ấy.
Durante una battaglia in Afghanistan, io e alcuni inglesi creammo un legame speciale con un quindicenne afghano, Abdullah, un ragazzo innocente, amorevole e adorabile che era sempre desideroso di accontentare.
Trong một chiến trường ở Afghanistan, một vài người đàn ông Anh và tôi đã thề độc với nhau trước một cậu bé người Afghan, tên Abdullah, một cậu bé ngây thơ, dễ thương và luôn luôn nở nụ cười.
Sappiatevi accontentare
“Phải thỏa lòng”
SAPERSI ACCONTENTARE ED ESSERE GENEROSI
SỰ THỎA LÒNG VÀ RỘNG RÃI
Ulteriori benedizioni derivanti dal sapersi accontentare
Lòng mãn nguyện mang lại thêm ân phước
In qualche caso, se non vengono violati dei princìpi biblici, i genitori potrebbero decidere di accontentare i figli.
Có những trường hợp cha mẹ có thể chấp nhận ý muốn của con nếu ý muốn đó không trái với nguyên tắc Kinh Thánh.
Il Governatore, che non era per niente stupido, decise di accontentare la sinistra.
Thống đốc đã không ngu... khi chấp nhận chiều theo phe cánh tả.
Voleva accontentare il re moabita e avere da lui una ricompensa.
Ba-la-am muốn làm đẹp lòng vua Mô-áp và để được ban thưởng.
Alcuni dei primi cristiani erano schiavi e avevano proprietari difficili da accontentare.
Một số tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất làm nô lệ cho các người chủ khó tính.
Ma come ho già detto, non si può accontentare tutti.
Nhưng như tôi đã nói, không thể thỏa mãn tất cả mọi người.
Anche se é sempre così difficile da accontentare, fa comunque tutto.
Cho dù cậu ấy hay càu nhàu, nhưng cậu ấy vẫn làm mọi việc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accontentare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.