accompagnato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accompagnato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accompagnato trong Tiếng Ý.
Từ accompagnato trong Tiếng Ý có các nghĩa là giữa, giưa, trong khoảng, giữa 2 người, ở giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accompagnato
giữa(between) |
giưa(between) |
trong khoảng(between) |
giữa 2 người(between) |
ở giữa(between) |
Xem thêm ví dụ
Uno dei principi più efficaci del Vangelo, ma talvolta difficile da mettere in pratica, è l’umiltà accompagnata dalla sottomissione alla volontà di Dio. Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế. |
I venditori di noci di betel, a volte accompagnati dai figli, sistemano i loro banchi nei mercati pubblici o per le strade. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
Rivolgendomi al presidente di missione che mi aveva accompagnato, ho chiesto se avesse con sé una copia extra del Libro di Mormon. Tôi quay sang vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đi cùng tôi và hỏi ông ấy có dư quyển Sách Mặc Môn nào không. |
L’autista che mi aveva accompagnato si unì a me, ponemmo le mani sul capo del fratello Brems e pronunciammo la benedizione tanto desiderata. Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn. |
È un Film anche per bambini accompagnati. Nó là bộ phim trên kênh PG-13. |
Russell Ballard La nostra ricerca della felicità, accompagnato dalla sua testimonianza, cosa che ha fatto. Russell Ballard, cùng với chứng ngôn của mình, và chị đã làm như vậy. |
La lotta può essere accompagnata da parole adirate fino a che uno dei due abbandona la presa o interviene qualcun altro. Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp. |
Avevano imparato che la speranza, accompagnata dalle benedizioni di pace e gioia, non dipende dalle circostanze. Họ đã học được rằng niềm hy vọng đi kèm với phước lành bình an và niềm vui thì không tùy thuộc vào hoàn cảnh. |
Stringendo la sua mano, ebbi la forte impressione di dover parlare con lui e di dovergli dare dei consigli; così gli chiesi se, il giorno seguente, mi avrebbe accompagnato alla sessione della domenica mattina, in modo che io potessi fare quanto suggeritomi. Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này. |
Stranamente, la ECT di mantenimento è più efficace se accompagnata da farmaci, anche in pazienti precedentemente resistenti ad essi. Thú vị rằng, ECT duy trì tác dụng hiệu quả hơn so với dược phẩm ngay cả với những bệnh nhân kháng thuốc trước đó. |
Accompagnato dalla mia cara moglie sono andato in pellegrinaggio. Cùng với vợ mình, tôi đã thực hiện một chuyến đi đầy ý nghĩa. |
(Isaia 66:12) Qui l’esempio dell’allattamento è accompagnato dall’illustrazione di un abbondante flusso di benedizioni: “un fiume” e “un torrente che straripa”. (Ê-sai 66:12) Nơi đây, hình ảnh chăm sóc con được phối hợp với hình ảnh ân phước dồi dào—“một con sông” và “một thác nước cuồn cuộn”. |
Felice per l’attesa, accompagnata dai quattro figli piccoli e da mio marito, andai a casa dell’anziano patriarca. Chồng tôi và tôi, với sự chuẩn bị vui vẻ và dắt theo bốn đứa con nhỏ của mình, đến nhà của vị tộc trưởng lớn tuổi. |
Inoltre siate pronti ad aiutare chi ha particolari necessità a trovare posto se non è accompagnato da qualcuno responsabile di assisterlo. Ngoài ra, hãy mau mắn giúp đỡ những người có nhu cầu đặc biệt tìm chỗ ngồi nếu họ không đi cùng một người có trách nhiệm trông nom họ. |
Hisanaga Shimazu ha perseguito una carriera trentennale alla JEXIM, ha mantenuto incarichi a Washington, negli Stati Uniti, e a Sydney, in Australia, sempre accompagnato dalla moglie. Hisanaga Shimazu đã theo đuổi sự nghiệp ba mươi năm với JEXIM, bao gồm các bài đăng tới Washington DC ở Hoa Kỳ và Sydney, Úc cùng với vợ. |
Ma la buona impressione che possiamo fare agli altri svanirà presto se l’aspetto non è accompagnato da una personalità altrettanto bella. Nhưng dù có tạo ấn tượng tốt cách mấy qua vẻ bề ngoài mà nhân cách chúng ta không tương xứng thì ấn tượng đó cũng sẽ chóng phai. |
Spesso il suo bussare inaspettato a una porta è stato accompagnato da una persona in lacrime che ha esclamato qualcosa simile a: “Come facevi a sapere che era l’anniversario della morte di nostra figlia?” Thường thì tiếng gõ cửa bất ngờ của ông đã được đáp ứng với một khuôn mặt đẫm lệ của một người nói những lời như sau: “Làm sao giám trợ biết hôm này là ngày giỗ của con gái chúng tôi?” |
The Catholic Encyclopedia osserva: “Secondo la prevalente interpretazione dei teologi e commentatori cattolici, in questo caso il Paradiso è usato come sinonimo del cielo dei beati dove il ladrone avrebbe accompagnato il Salvatore”. “Bách-khoa Tự-điển Công-giáo” (The Catholic Encyclopedia) chú thích: “Theo sự luận giải thông thường của các giáo-sư thần học và bình-luận-gia công-giáo, Ba-ra-đi trong trường hợp này là tương-đương với thiên-đàng cho những người được phước và là nơi mà kẻ trộm được đi theo đấng Cứu-thế”. |
Questi sentimenti sono di solito accompagnati da forti sensi di colpa. Tiếp theo những cảm xúc này thường là sự ập đến của những làn sóng mặc cảm tội lỗi. |
L’invidia è definita “sentimento spiacevole che si prova per un bene o una qualità altrui che si vorrebbero per sé, accompagnato spesso da avversione e rancore per colui che invece possiede tale bene o qualità” (Vocabolario della lingua italiana, Treccani). Ghen tị có nghĩa là “một người buồn phiền hoặc tức tối khi biết người khác có một lợi thế nào đó, đồng thời cũng ao ước có được lợi thế ấy”. |
Lo studio del Libro di Mormon, accompagnato dalla preghiera, infonderà fede in Dio Padre, nel Suo beneamato Figliolo e nel Suo vangelo. Việc thành tâm nghiên cứu Sách Mặc Môn sẽ xây đắp đức tin nơi Thượng Đế Đức Chúa Cha, nơi Con Trai Yêu Dấu của Ngài, và nơi phúc âm của Ngài. |
«Fino a quando siamo entrati nel tempio, il Suo Spirito rasserenante ha accompagnato la nostra famiglia». Ngay cả khi đến lúc mà chúng tôi bước đi bên trong đền thờ thì Thánh Linh trầm lặng của Ngài cũng ở với toàn thể gia đình chúng tôi.” |
Fu accompagnato da effusioni dello Spirito, da rivelazioni dottrinali e dalla restaurazione di chiavi indispensabili alla continuazione dell’opera della Chiesa. Việc này được kèm theo bởi sự trút xuống Thánh Linh, những sự mặc khải giáo lý, và sự phục hồi các chìa khóa thiết yếu cho việc tiếp tục thiết lập Giáo Hội. |
L'esercito crociato tedesco, accompagnato dal legato pontificio e dal cardinale Teodovino, programmò di incontrarsi con i Francesi a Costantinopoli. Thập tự quân Đức, đi kèm theo với người thừa kế của Giáo hoàng và hồng y Theodwin, dự định sẽ hội ngộ với người Pháp tại Constantinopolis. |
Accompagnate vostra moglie nel ministero, andando di casa in casa e tenendo studi biblici con lei? Bạn có đi cùng với vợ bạn trong thánh chức rao giảng, như làm chứng từ nhà này sang nhà kia và điều khiển học hỏi Kinh-thánh không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accompagnato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới accompagnato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.