acquisizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acquisizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquisizione trong Tiếng Ý.

Từ acquisizione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự giành được, sự thu được, sự thủ đắc, sự đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acquisizione

sự giành được

noun

sự thu được

noun

sự thủ đắc

noun

sự đạt được

noun

Xem thêm ví dụ

Nel 2017 The Wall Street Journal annuncia la creazione da parte di Vaynerchuk di The Gallery, una nuova azienda che comprende PureWow a seguito dell’acquisizione da parte di Vaynerchuk and RSE Ventures e di altre società mediatiche e di contenuti creativi.
Năm 2017 The Wall Street Journal thông báo Vaynerchuk thành lập The Gallery, một công ty mới là trụ sở của PureWow sau khi được Vaynerchuk và RSE Ventures mua lại cùng với các công ty sáng tạo nội dung và truyền thông khác.
Questa mattina ho il privilegio di annunciare la costruzione, nei mesi e negli anni a venire, di tre nuovi templi, i cui terreni sono in fase di acquisizione nei seguenti luoghi: Fort Collins, in Colorado e Meridian, nell’Idaho, negli Stati Uniti; Winnipeg, nella provincia del Manitoba, in Canada.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
Dopo l'acquisizione di Grolier, nel 2000, l'enciclopedia è stata prodotta da Scholastic.
Sau khi mua lại Grolier vào năm 2000, bách khoa toàn thư đã được Tổng công ty Scholastic (Scholastic Corporation) xuất bản .
Nel marzo del 2001 tramite l'acquisizione della Sandbox Studios entrò in possesso di uno studio in Canada, nell'Ontario.
Sau đó là vào tháng 3 năm 2001 bằng việc mua lại Sandbox Studios ở London, Ontario, Canada.
La prima esperienza di apprendimento si concentra sull’aiutare gli studenti ad apprendere e a mettere in pratica i principi relativi all’acquisizione della conoscenza spirituale.
Kinh nghiệm học tập đầu tiên tập trung vào việc giúp đỡ các học viên học và áp dụng các nguyên tắc liên quan tới việc đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
Quindi, è un'acquisizione in cui il MoMA stipula un accordo con una compagna aerea e continua a far volare il Boeing 747.
Nó là một thành quả đạt được khi MoMA thương thuyết sắp đặt với một hãng hàng không và vẫn để chiếc máy bay Boeing 747 bay
Secondo il giornalista svedese Bertil Lintner, la catena è una delle molteplici iniziative imprenditoriali all'estero della Divisione 39, un'organizzazione del governo nordcoreano dedita all'acquisizione e al riciclaggio di denaro estero per la classe dirigente della Repubblica Popolare.
Theo nhà báo Thụy Điển Bertil Lintner, các nhà hàng này là một trong vài hoạt động kinh doanh hải ngoại của Room 39, một tổ chức của chính phủ Bắc Triều Tiên chuyên mua và rửa tiền các loại ngoại tệ cho nhà lãnh đạo Bắc Triều Tiên.
Il dispositivo che vedete è un sistema a 14 canali, in alta fedeltà per l'acquisizione di un EEG.
Thiết bị bạn đang thấy là hệ thống tìm kiếm EEG 14 kênh với độ chính xác cao.
Nel 1998 la Deutsche Post, nel suo piano di diversificazione delle attività e di acquisizioni di società del mondo dei trasporti, cominciò ad acquistare azioni di DHL, arrivando a prenderne il controllo nel 2001 e la proprietà completa nel 2002.
Năm 1998, Deutsche Post bắt đầu mua cổ phần ở DHL và cuối cùng đã giành được quyền sở hữu đa số vào năm 2001 và hoàn tất vụ mua năm 2002.
È composto da (1) un’introduzione che spiega che cos’è la padronanza dottrinale e in che modo sarà loro utile, (2) istruzioni che insegnano loro i principi relativi all’acquisizione della conoscenza spirituale e (3) una sezione sugli argomenti dottrinali elencati sopra.
Tài liệu đó bao gồm (1) lời giới thiệu giải thích Phần Thông Thạo Giáo Lý là gì và tài liệu đó sẽ hữu ích cho họ như thế nào, (2) chỉ dẫn để giảng dạy cho họ các nguyên tắc của việc đạt được sự hiểu biết thuộc linh, và (3) một phần về các đề tài giáo lý đã được liệt kê ở trên.
L'acquisizione si è conclusa il 26 febbraio 2008.
Việc mua lại hoàn thành vào ngày 26 tháng 2 năm 2008.
Nella recente guerra tra Livedoor e Fuji Television per l'acquisizione del Nippon Broadcasting System, Kōdansha ha supportato Fuji TV vendendogli il suo pacchetto azionario.
Trong cuộc chiến tranh giành Nippon Broadcasting System gần đây giữa Livedoor và Fuji TV, Kodansha đứng về phía Fuji TV khi bán cổ phiếu của công ty này cho họ.
Acquisizione completata.
Hoàn tất mục tiêu.
Potresti usare la seguente attività in un’altra lezione per aiutare gli studenti a ripassare i passi della Padronanza dottrinale del Libro di Mormon a cui si fa riferimento nelle parti 1 e 2 di questa esperienza di apprendimento sull’acquisizione della conoscenza spirituale.
Cân nhắc việc sử dụng các sinh hoạt sau đây trong một buổi học riêng biệt nhằm giúp học viên ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo Sách Mặc Môn mà đã được đề cập trong phần 1 và 2 của kinh nghiệm học tập về việc đạt được sự hiểu biết thuộc linh này.
Nel 1978, il Livre blanc sur la défense canadien immaginava l'acquisizione, con trasferimento tecnologico nel corso dei successivi 20 anni, di una flotta di 10 a 12 sottomarini nucleari d'attaco della classe Rubis o della classe Trafalgar britannica.
Trong năm 1987, Sách trắng Quốc phòng Canada về đề nghị mua 10-12 Rubis hoặc tàu ngầm lớp Trafalgar và chuyển giao công nghệ.
Questa acquisizione di poteri e responsabilità si applica anche alle donne, il cui ruolo nelle rivolte non può essere sottovalutato.
Và sự trao quyền này cũng áp dụng với phụ nữ, người mà vai trò trong cuộc nổi dậy không thể bị xem thường.
Un ramo dell'astronomia amatoriale è l'astrofotografia amatoriale, che prevede l'acquisizione di foto del cielo notturno.
Một nhánh của thiên văn học nghiệp dư, nhiếp ảnh thiên văn nghiệp dư (astrophotography amateur), liên quan đến việc chụp ảnh bầu trời đêm.
I Rothschild hanno da allora condotto la Thomson Financial League Tables negli affari di fusione e di acquisizione di attività bancarie di investimento nel Regno Unito, in Francia e in Italia.
Những chi nhánh của gia tộc Rothschild từ đó đã dẫn đầu trong hiệp hội đầu tư Thomson về đầu tư sát nhập và thu mua lại tại Vương quốc Anh, Pháp và Ý.
I sentimenti intralciano l'acquisizione massiva della Terra, e gli scavi sul pianeta e la distruzione delle cose.
Cảm xúc cản đường việc chiếm đoạt Trái đất, ngăn chặn việc đào bới trái đất và hủy hoại mọi thứ.
Il mondo aperto sta portando acquisizione di potere e libertà.
Thế giới mở đang mang đến sự trao quyền và sự tự do.
Nel 1939 venne finanziato l'acquisizione di quattro navi nell'ambito del 4o Piano di potenziamento navale; tre vennero realizzate dall'Arsenale navale di Sasebo ed una dall'Arsenale navale di Yokosuka.
Bốn tàu chiến trong lớp Agano được cấp ngân quỹ trong Chương trình Bổ sung Hải quân 1939, ba chiếc được chế tạo tại Xưởng hải quân Sasebo và một chiếc tại Xưởng hải quân Yokosuka.
Dunque, dietro a queste acquisizioni c'è un enorme quantità di lavoro, perché rappresentiamo pur sempre il Museo dell'Arte Moderna, e anche quando sfidiamo la cultura popolare, la sfidiamo in quanto forma di design interattivo e quando qualcosa deve entrare nella collezione al MoMA, di conseguenza, deve essere studiato.
Vậy nên đằng sau những gì đạt được này là một khối lượng công việc khổng lồ vì chúng ta vẫn cứ là Viện Bảo Tàng Nghệ Thuật Đương Đại thế nên thậm chí khi chúng ta vượt qua trở ngại về văn hoá đại chúng chúng ta vượt qua nó theo dạng thiết kế tương tác và khi thứ gì đó được đưa vào bộ sưu tập của MoMA, nó phải được nghiên cứu.
Sull'acquisizione delle conoscenze adeguate.
Sự nhận biết căn cứ vào kiến thức.
Un altro biblista, alla costante ricerca di tipi e antitipi, affermò che l’acquisizione della primogenitura di Esaù da parte di Giacobbe con un piatto di minestra rossa rappresentava l’acquisizione dell’eredità celeste per l’umanità da parte di Gesù con il suo sangue rosso.
Một học giả khác thích tìm ý nghĩa tượng trưng của lời tường thuật thì quả quyết rằng việc Gia-cốp mua quyền trưởng nam của Ê-sau bằng một bát canh đậu đỏ tượng trưng cho việc Chúa Giê-su dùng huyết của ngài để mua di sản ở trên trời hầu ban cho nhân loại!
Quando gli atteggiamenti o le priorità si basano sull’acquisizione, sull’uso o sul possesso di beni, chiamiamo questa condizione materialismo.
Khi các thái độ hay ưu tiên được đặt vào việc mua sắm, sử dụng hoặc sở hữu tài sản, thì chúng ta gọi đó là của cải vật chất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquisizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.