acquisire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acquisire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquisire trong Tiếng Ý.

Từ acquisire trong Tiếng Ý có các nghĩa là thu được, đạt được, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acquisire

thu được

verb

Ho acquisito una capacità che forse prima non avevo
Tôi đã thu được một kỹ năng mà có lẽ trước đó tôi không có.

đạt được

verb

Apprendere e mettere in pratica i principi divini per acquisire la conoscenza spirituale.
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.

được

verb

Apprendere e mettere in pratica i principi divini per acquisire la conoscenza spirituale.
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.

Xem thêm ví dụ

Acquisire questa conoscenza alla fine è lo scopo di tutti i figli di Dio sulla terra.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
Sforzatevi di acquisire una buona istruzione.
“Hãy cố gắng có được một học vấn.
Molti giovani adulti nel mondo si stanno indebitando per acquisire un’istruzione, solo per scoprire poi che il costo del corso di studi è più di quanto siano in grado di ripagare.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Inoltre, alcuni ritengono che strumenti ancora più efficaci di quelli usati per acquisire la nostra attuale conoscenza della materia possano rivelare ulteriori particelle fondamentali.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
Apprendere e mettere in pratica i principi divini per acquisire la conoscenza spirituale.
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
Giorno 1: Come acquisire la conoscenza spirituale (Parte 1)
Ngày 1: Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh (Phần 1)
Solo quando prendemmo delle mogli incominciammo ad acquisire una maggiore forza.
Chỉ đến khi chúng ta kết hôn chúng ta mới bắt đầu bước phát triển vĩ đại.
* Argomento correlato: Come acquisire la conoscenza spirituale
* Đề tài liên quan: Đạt Được Sự Hiểu Biết
Gli scienziati hanno lavorato per anni per cercare di capire il cervello umano usando tecniche come l'EEG e la fMRI, che permettono di acquisire immagini del cervello dall'esterno.
Các nhà khoa học đã làm việc trong nhiều năm với nỗ lực hiểu thêm về bộ não con người bằng cách sử dụng EEG ( điện não đồ ) và FMRI ( chụp cộng hưởng từ chức năng ) để thăm dò bộ não từ bên ngoài.
Nello skeleton — la competizione sportiva di Noelle — gli atleti si lanciano a testa in giù su un piccolo slittino dopo aver fatto uno sprint per acquisire slancio.
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
Una cosa grave che può accadere a una cultura è che possa acquisire un nuovo stile di discussione: processo tramite giuria, voto, critica dei pari, ora questo.
Điều trọng yếu có thể đến với 1 nền văn hóa là họ có được 1 cách tranh luận mới: xử án qua bồi thẩm bầu cử, rà soát ngang, và cái này.
Vediamo cosa può aiutarci ad acquisire questa libertà e come possiamo manifestarla quando predichiamo, insegniamo e preghiamo.
Chúng ta hãy xem điều gì có thể giúp chúng ta có được sự dạn dĩ này và làm cách nào để nói năng dạn dĩ khi rao giảng, dạy dỗ và cầu nguyện.
Si distingue per la sua capacità di negoziare negli sforzi di Oracle di acquisire la rivale nel settore del software PeopleSoft per una cifra di 10,3 miliardi di dollari.
Bà đã thúc đẩy các nỗ lực của Oracle năm 2005 để có được phần mềm đối thủ PeopleSoft trong việc tiếp quản 10,3 tỷ đô la.
Ero deciso a farmi un’istruzione superiore e ad acquisire qualcosa che nessuno avrebbe mai potuto portarmi via.
Tôi đã quyết định học lên cao và đạt đến một cái gì đó mà không ai có thể tước đoạt được.
Scelgono di lasciare le loro case per guadagnarsi da vivere, per acquisire nuove competenze e per vedere il mondo.
Họ chọn rời khỏi nhà mình để kiếm tiền, để học những kỹ năng mới, và để nhìn ra thế giới.
Purtroppo sembra esserci la forte inclinazione ad acquisire sempre di più e a possedere le ultime e più sofisticate novità.
Đáng buồn thay, dường như có khuynh hướng mạnh mẽ để có được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất.
Dopo che gli studenti hanno risposto a queste domande, ricorda loro i tre principi relativi a come acquisire la conoscenza spirituale: agire con fede, esaminare concetti e domande con una prospettiva eterna e cercare ulteriore comprensione nelle fonti divinamente stabilite.
Sau khi học viên trả lời các câu hỏi này, hãy nhắc nhở họ về ba nguyên tắc Đạt được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh: hành động với đức tin, xem xét các khái niệm và các câu hỏi với một triễn vọng vĩnh cửu, và tìm cách hiểu thêm qua các nguồn phương tiện do Chúa quy định.
«La preghiera è una bella abitudine da acquisire», dicono i giovani del Palo di Ottawa, in Ontario, Canada, nel parlare di come la preghiera li abbia guariti, confortati e abbia fatto crescere la loro testimonianza.
“Sự cầu nguyện là một thói quen tuyệt vời để đạt được,” các thanh thiếu niên của Giáo Khu Ottawa Ontario nói như vậy khi các em cho biết về sự cầu nguyện đã mang đến sự chữa lành, an ủi và chứng ngôn vững mạnh hơn như thế nào.
Chiedi alla classe di seguire, prestando attenzione alle quattro cose che dobbiamo fare per attenerci allo schema che Dio ha dato per aiutarci ad acquisire la conoscenza spirituale.
Yêu cầu lớp học dò theo, và tìm kiếm bốn điều chúng ta cần phải làm để tuân theo mẫu mực mà Thượng Đế đã ban cho để giúp chúng ta đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
Vuol dire acquisire l’esaltazione nel più alto dei cieli e vivere nell’ambito di un’unità familiare.
Cuộc sống vĩnh cửu là nhận được sự tôn cao trên tầng trời cao nhất và sống trong đơn vị gia đình.
Gli ospiti continuavano ad acquisire coscienza, mentre tu continuavi a riprogrammarli.
Các nhân vật tiếp tục tăng khả năng nhận thức còn ông thì tiếp tục khôi phục trạng thái mã nguồn của chúng.
Certo, potremmo acquisire determinate nozioni su come si coltiva un orto, ma non raccoglieremmo mai nulla!
Tuy là chúng ta sẽ có thêm kiến thức về cách trồng trọt nhưng chúng ta sẽ không bao giờ gặt hái được gì cả!
11 Considerato ciò che Paolo scrisse, pare che alcuni della congregazione di Filippi dovessero ancora sforzarsi per acquisire l’atteggiamento cristiano maturo.
11 Chiếu theo điều mà Phao-lô đã viết, dường như là hội-thánh ở Phi-líp còn phải cố gắng để đạt đến thái-độ tâm-thần của người tín-đồ đấng Christ thành-thục.
Ricorda loro la dottrina imparata riguardo alla fonte della verità e come acquisire la conoscenza spirituale: Dio conosce tutte le cose ed è la fonte di ogni verità.
Nhắc nhở các học viên về giáo lý mà họ đã được học về nguồn lẽ thật và cách đạt được sự hiểu biết thuộc linh: Thượng Đế biết tất cả mọi điều và là nguồn gốc của mọi lẽ thật.
Dovremmo impegnarci a fare ciò che è necessario per acquisire lo stesso cuore della vedova, rallegrandoci sinceramente per le benedizioni che colmeranno i nostri conseguenti bisogni.
Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquisire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.