acquolina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acquolina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquolina trong Tiếng Ý.
Từ acquolina trong Tiếng Ý có nghĩa là Mưa phùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acquolina
Mưa phùn
|
Xem thêm ví dụ
La cucina thailandese vi ha fatto venire l’acquolina in bocca? Giờ đây bạn có thấy món ăn Thái hấp dẫn không? |
Vi sta venendo l'acquolina in bocca? Bạn có thấy thèm không? |
Il colore del frutto che avete visto vi dice se è maturo e magari vi fa venire l’acquolina in bocca. Màu sắc trái cây bạn thấy giúp nhận ra độ chín và sức hấp dẫn của nó. |
Hai l'acquolina in bocca. Anh đang thèm nhỏ dãi. |
E chi può procurare queste cose in maniera deliziosa e da acquolina in bocca diviene il nostro equivalente umano di una campana sonante. Và nếu có người nào đó cho ta được đồ ngon làm chảy dãi sẽ trở thành... tiếng chuông của ta. |
Ma vi verrebbe l’acquolina in bocca pensando all’aglio? Hương vị của tỏi có khiến bạn cảm thấy thèm ăn không? |
L’idea di mangiare soia fermentata che fila come formaggio vi fa venire l’acquolina in bocca? Nghĩ đến việc ăn đậu nành lên men và nhớt dính vào nhau đến độ tạo thành sợi có hấp dẫn không? |
E il famoso snack messicano, che si fa con fette di jícama crude insaporite con succo di limone, sale e peperoncino piccante in polvere o pepe di Caienna, fa venire l’acquolina in bocca anche solo a vederlo in foto. Chỉ nhìn thấy hình món ăn vặt phổ biến này của Mexico gồm những lát củ sắn tươi, rắc lên một ít muối, một ít bột ớt hiểm hoặc ớt sừng và vắt thêm chút nước cốt chanh cũng đủ làm bạn thấy thèm. |
Ho l'acquolina in bocca... Ồ, em đang thèm... |
A quel popolo che vagava nel deserto dev’esser venuta l’acquolina in bocca! Hẳn những người dân lang thang trong đồng vắng phải thèm lắm! |
Quando passavo davanti a un negozio di liquori mi veniva l’acquolina in bocca. Khi đi ngang qua một cửa hàng bán rượu, tôi rất thèm uống một cốc. |
Non apprezzate forse quegli aromi che fanno venire l’acquolina in bocca? Bạn không ưa thích các hương vị khiến thèm ăn hay sao? |
Non vi viene l'acquolina in bocca quando tremano? Không muốn thấy máu chúng vón cục lại sao? |
Ho già l'acquolina in bocca. Tôi không thể chờ được nữa đâu. |
Ma l'olfatto, siccome si è evoluto prima della maggior parte degli altri sensi, fa una strada diretta verso quelle diverse regioni del cervello, dove può stimolare la reazione istintiva, aiutare a ricordare, o far venire l'acquolina in bocca. Nhưng mùi, bởi vì nó phát triển trước hầu hết các giác quan khác, có một tuyến đường trực tiếp các khu vực khác nhau của não, nơi nó có thể gây ra phản ứng chiến đấu-hay-chuồn lẹ, giúp bạn nhớ lại những kỷ niệm, hoặc làm cho bạn nhỏ dãi thèm thuồng. |
Subito ci viene l’acquolina in bocca. Nước bọt bắt đầu tiết ra trong miệng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquolina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới acquolina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.