acreditar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acreditar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acreditar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ acreditar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tin tưởng, tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acreditar

tin tưởng

verb

Em resumo, ele acreditou em mim quando nem eu acreditava em mim mesmo.
Tóm lại, anh ấy tin tưởng tôi vào lúc mà tôi còn không tin tưởng bản thân mình.

tin

verb

Todos gostariam de acreditar que os sonhos podem se tornar realidade.
Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.

Xem thêm ví dụ

Havia pessoas assim, eu apenas mostrei alguns exemplos, que são incríveis, que estão a acreditar nos direitos das mulheres na Arábia Saudita e a tentar, e eles também estão a enfrentar muito ódio por falarem e expressarem as suas opiniões.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
E deve mesmo acreditar em ti.
Phải, cô ấy phải thực sự tin tưởng cậu.
Randa, não vais acreditar.
Này, Randa, ông sẽ không tin nổi đâu.
Os sentimentos do coração de Jake diziam-lhe para acreditar nas palavras de sua professora e de seus pais.
Cảm tưởng trong lòng của Jake bảo nó phải tin những lời của giảng viên và cha mẹ của nó.
Não vais acreditar no que descobri...
Bác không tin nổi cháu đã biết gì đâu...
Os americanos tendem a acreditar que chegaram a uma espécie de auge na forma como fazem escolhas.
Người Mỹ thường tin rằng họ đã đạt đến một số thứ như đỉnh cao trong cách họ chọn lựa.
Havia tanto que não ias acreditar.
Máu nhiều vô kể, thầy không tin nổi đâu.
Não precisa acreditar em mim.
Anh không tin cũng không sao.
Você talvez pense: ‘Falar é fácil, difícil é acreditar nisso!’
Dĩ nhiên, chỉ đọc câu: “Bạn không có lỗi gì cả” thì dễ, nhưng để tin được thì có lẽ khó hơn nhiều.
Papai não vai acreditar.
Bố sẽ không tin chuyện này đâu.
Não posso acreditar que você está realmente aqui!
Mẹ không thể tin nổi con thật sự đang ở đây.
Em vez de dizer aos seus colegas de classe no que eles devem ou não acreditar, fale com confiança sobre o que você acredita e por que acha que suas conclusões são razoáveis.
Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý.
Partiu-lhe o coração, não poder descer comigo, mas nunca deixou de acreditar que estavas viva.
Cô ấy rất đau khổ vì không thể xuống đây cùng tôi, nhưng cô ấy luôn tin rằng cậu vẫn còn sống.
Kit, você não vai acreditar no que farei agora.
Ôi Chúa ơi, Kit, Anh sẽ không tin được, những điều tôi sẽ làm tiếp theo đâu.
Por que devemos acreditar que vão conseguir dessa vez?
Sao chúng ta phải tin tưởng vào chuyện họ sẽ thành công lần này chứ, hmm?
Mas estes futuros astrónomos iriam acreditar em tal conhecimento antigo?
Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không?
“Ela mal podia acreditar que era eu que a batizaria”, recorda ele.
Anh nói: “Cô ấy không thể tin được tôi là người làm phép báp têm cho cô ấy.”
Acreditar uns nos outros, mesmo quando a situação é má, ter a certeza de que cada um de nós pode fazer coisas extraordinárias no mundo, é o que pode transformar a nossa história numa histórias de amor e a nossa história coletiva numa história que perpetue a esperança e coisas boas para todos nós.
Tin tưởng lẫn nhau, thật sự chắc chắn rằng nếu có gì tồi tệ xảy ra mà mỗi người chúng ta có thể làm những việc tuyệt vời cho thế giới, đó là những gì có thể làm cho câu chuyện của chúng ta thành một câu chuyện tình thương mến thương và câu chuyện chung của chúng ta thành một hy vọng bất diệt và những điều tốt lành đến với chúng ta.
Porque devemos acreditar que te veremos de novo?
Tại sao bọn tôi lại nên tin là sẽ gặp lại anh?
Não há razão para acreditar nisso.
Chẳng có lý do gì để tin vào điều đó.
(1 Coríntios 13:7) O cristão amoroso certamente está pronto para acreditar nos que já se mostraram confiáveis.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin.
Também precisamos acreditar de verdade no que ele diz.
Chúng ta cũng phải thực sự tin lời ngài nữa.
Você precisa saber, pode acreditar.
Tin tôi đi, anh sẽ muốn biết đấy.
Gostava mesmo de acreditar que estava certo em considerar-te para Sócio-Gerente.
Tôi rất muốn được nghĩ rằng tôi đã đúng khi cân nhắc cho anh vị trí quản lý đối tác.
Ninguém vai acreditar assim.
Chả ma nào tin đâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acreditar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.