adattabilità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adattabilità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adattabilità trong Tiếng Ý.
Từ adattabilità trong Tiếng Ý có các nghĩa là tính dễ uốn nắn, tính mềm, tính mềm dẻo, tính dễ bảo, Lực đàn hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adattabilità
tính dễ uốn nắn(pliancy) |
tính mềm(pliancy) |
tính mềm dẻo(pliancy) |
tính dễ bảo(pliancy) |
Lực đàn hồi
|
Xem thêm ví dụ
Eppure, poi ho iniziato a pensare che forse il team, l'esecuzione, l'adattabilità contavano anche più dell'idea. Nhưng qua thời gian, tôi lại nghĩ rằng sự chấp hành và thích ứng của nhóm, có lẽ còn quan trọng hơn cả ý tưởng. Tôi chưa từng nghĩ sẽ trích dẫn Mike Tyson trên sân khấu TED, |
14 C’è uno straordinario passo biblico che ci aiuta almeno a farci un’idea dell’adattabilità di Geova. 14 Có một đoạn Kinh Thánh đáng chú ý, giúp chúng ta hiểu được phần nào tính linh động của Đức Giê-hô-va. |
Il fatto che queste macchie possano esistere senza compromettere la visione è una testimonianza della flessibilità con cui è progettato l’occhio e dell’adattabilità del cervello. Vì lẽ sự hiện diện của nó không gây hại chi cho thị lực, đó là bằng chứng chỉ về tính đàn hồi trong thiết kế của mắt và tính thích nghi của não. |
Ci vogliono senz’altro abilità e adattabilità da parte dei testimoni di Geova per presentare la buona notizia in modo interessante a ogni sorta di persone. — 1 Timoteo 4:10. Chắc chắn, Nhân Chứng Giê-hô-va cần có kỹ năng và khả năng thích nghi để trình bày tin mừng một cách hấp dẫn cho mọi hạng người.—1 Ti-mô-thê 4:10. |
Adattabilità e ragionevolezza sono qualità indispensabili per tutti quelli tra noi che hanno a che fare con parenti non Testimoni. Thật khôn ngoan nếu những anh chị có người thân không cùng đức tin tỏ ra linh động và thấu cảm. |
E questo ci da una marcia in più per l'adattabilità. Điều đó tạo cho chúng nhiều thuận lợi trong việc thích nghi với môi trường. |
15 Gli esseri umani possono solo cercare di imitare un’adattabilità così perfetta. 15 Con người họa chăng chỉ có thể cố mô phỏng theo tính linh động hoàn hảo như thế. |
Qualunque cosa facessero, l'adattabilità della Terra curava le attività umane. Bất kể họ làm gì, khả năng phục hồi của Trái đất sẽ sớm hàn gắn hoạt động của con người. |
In questa foto, ho messo un cespuglio che si ramifica dal centro in tutte le direzioni, perchè se guardate agli estremi dell'albero della vita, ogni specie vivente alle punte di quei rami, in termini evoluzionistici, ce l'ha fatta: è sopravvissuta; ha dimostrato adattabilità al proprio ambiente. Trong hình này tôi đã minh họa bằng một cây với các nhánh tỏa ra mọi hướng, nếu các bạn nhìn vào phần viền của cây sự sống này, tất cả các loài ở đầu nhánh đã thành công trong tiến hóa: chúng tồn tại cho đến bây giờ; chúng thể hiện sự thích nghi với môi trường. |
Uno studio del 2012 sui lavoratori ha mostrato che una pratica profondamente flessibile ha realmente abbassato i costi operativi e accresciuto l'adattabilità in un'economia di servizio globale. Và một nghiên cứu năm 2012 về các doanh nghiệp, chỉ ra rằng các hoạt động sâu, linh hoạt, thật sự giảm thiểu chi phí vận hành, và tăng tính thích nghi trong nền kinh tế dịch vụ toàn cầu. |
11, 12. (a) Che esempio di operosità e adattabilità diede Paolo? 11, 12. (a) Phao-lô nêu gương về việc siêng năng và linh động như thế nào? |
Dobbiamo forse supporre che la stessa vivacità e creatività e adattabilità che ci ha portato sulla cima di quella montagna energetica sia in qualche modo destinata a svanire misteriosamente nel momento in cui dobbiamo progettare un creativo percorso di discesa sull'altro lato? Nhưng liệu chúng ta có nghĩ rằng cùng 1 sự khéo léo sức sáng tạo và khả năng thích ứng mà đã đưa chúng ta lên tới đỉnh của mô hình năng lượng vừa rồi một cách nào đó đã biến mất khi chúng ta phải xây dựng 1 cách khác ở mặt bên kia? |
Adattabilità e spirito di osservazione sono pure fattori importanti per una pesca produttiva. — Atti 17:1-4, 22-28, 34; 1 Corinti 9:19-23. Sự linh động và trí lanh lẹ của chúng ta cũng là những yếu tố quan trọng trong việc đánh được nhiều cá về thiêng liêng (Công-vụ các Sứ-đồ 17:1-4, 22-28, 34; I Cô-rinh-tô 9:19-23). |
Adattabilità, meritocrazia e legittimità sono le tre caratteristiche che definiscono il sistema monopartitico della Cina. Khà năng thích ứng, chế độ trọng nhân tài, và tính hợp pháp là ba đặc điểm nhận biết của hệ thống chính trị một đảng của Trung Quốc. |
Fra l’altro, come dice la rivista, questa adattabilità non si riscontra solo negli uccelli che vivono in città. Tạp chí trên nói không chỉ các con chim sống ở thành phố mới có khả năng thích nghi này. |
Meno stress, meno sviluppo del cervello, che a sua volta causa meno adattabilità e provoca maggiori livelli di stress. Càng stress, não càng không phát triển dẫn đến càng ít khả năng thích nghi và gây ra stress ở mức cao hơn. |
Perché non dovremmo concludere che l’adattabilità di Geova significhi che la sua personalità o le sue norme cambino? Tại sao chúng ta không nên kết luận rằng việc Đức Giê-hô-va có khả năng thích nghi ám chỉ bản tính và tiêu chuẩn của Ngài thay đổi? |
□ In che modo il nome di Geova e la visione del suo carro celeste mettono in evidenza la sua adattabilità? □ Danh Đức Giê-hô-va và xe của Ngài trên trời trong sự hiện thấy cho thấy rõ Ngài có khả năng thích nghi như thế nào? |
Avremo un mondo con più varietà, più connettività, più dinamismo, più complessità, più adattabilità e, ovviamente, più bellezza. Chúng ta sẽ có một thế giới đa dạng hơn, kết nối hơn, năng động hơn, phức tạp hơn, thích nghi hơn và, tất nhiên, tươi đẹp hơn. |
4 Il nome stesso di Geova implica adattabilità. 4 Chính danh của Đức Giê-hô-va ngụ ý Ngài có khả năng thích nghi. |
Grazie all'adattabilità dei nostri antenati, oggi la pelle delle persone può assumere le sfumature più varie; in genere è scura e ricca di eumelanina nella calda e assolata zona equatoriale, e si fa progressivamente più chiara e ricca di feomelanina andando verso i poli con lo scemare della luce solare. Như là kết quả sự thích nghi từ tổ tiên, ngày nay con người trên hành tinh chúng ta rất đa dạng các màu da khác nhau, điển hình, da sậm màu nhiều eumelanin trong vùng nóng nắng quanh xích đạo, và da sáng nhiều pheomelanin gia tăng ở khu vực bên ngoài khi tia nắng mặt trời yếu dần. |
Le catapecchie sono soluzioni domestiche imperfette, ma sono anche l'esempio principale di innovazione, adattabilità e flessibilità alla base -- al cuore -- di ogni città funzionale. Khu ổ chuột không phải là giải pháp nhà ở hoàn hảo, nhưng lại là minh chứng quan trọng nhất cho sự cải cách, khả năng thích ứng và sức bật ngay từ lúc nó được hình thành và trong chính cốt lõi của mỗi thành phố hiện đại. |
(b) In che modo la visione di Ezechiele del celeste carro di Geova mette in evidenza la Sua adattabilità? b) Sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên về chiếc xe của Đức Giê-hô-va ở trên trời cho thấy Ngài có khả năng thích nghi như thế nào? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adattabilità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới adattabilità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.