adattare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adattare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adattare trong Tiếng Ý.

Từ adattare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm thích nghi, lắp vào, tra vào, căng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adattare

làm thích nghi

verb

lắp vào

verb

tra vào

verb

căng ra

verb

Xem thêm ví dụ

Bisogna comunque stare attenti a adattare le aspettative alle capacità e circostanze di ogni studente.
Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên.
A pagina 4 si trova una presentazione che potete adattare al territorio.
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
Adattare le attività: adattate le attività alle risorse disponibili e ai bambini della vostra Primaria.
Làm cho các sinh hoạt phù hợp: Làm cho các sinh hoạt phù hợp với các nguồn tài liệu các anh chị em có sẵn và cho các em trong lớp Thiếu Nhi của các anh chị em.
* Puoi adottare e adattare i corsi di studio alle esigenze degli studenti.
* Các anh chị em có thể chấp nhận và thích nghi với chương trình giảng dạy để đáp ứng các nhu cầu của học viên.
Puoi adattare questa attività alle necessità e agli interessi dei tuoi studenti.
Các anh chị em có thể muốn làm cho sinh hoạt này được thích nghi để đáp ứng nhu cầu và lợi ích của học sinh mà các anh chị em giảng dạy.
Poi ho ricevuto una telefonata dalla città di New York che chiedeva se potevo adattare questi concetti a Times Square o all'Highline.
Sau đó tôi nhận được một cuộc điện thoại từ thành phố New York hỏi xem liệu tôi có thể ứng dụng những ý tưởng này tại quảng trường Thời đại hay công viên trên cao Highline.
Avete il privilegio di consigliarvi in unità coi dirigenti del sacerdozio e programmare una difesa e un rifugio da queste tempeste e adattare gli sforzi alle specifiche necessità delle vostre sorelle.
Các chị em có được đặc ân để bàn bạc trong tình đoàn kết với các vị lãnh đạo chức tư tế để hoạch định sự phòng vệ và nơi dung thân khỏi những cơn bão tố đó và vạch ra một nỗ lực cứu giúp cho các nhu cầu cụ thể của các tín hữu của các chị em.
E di nuovo, a Peterborough, abbiamo iniziato un programma, ma abbiamo anche raccolto dati, e con il tempo, abbiamo leggermente modificato il programma per aggiungere una serie di elementi, in modo da adattare i servizi e soddisfare i bisogni a lungo termine così come quelli a breve termine: maggiore impegno dei carcerati, così come impegno a più lungo termine.
Và lại nói về, ở Peterborough, chúng tôi đã khởi động chương trình nhưng chúng tôi cũng thu thập dữ liệu và qua thời gian chúng tôi thay đổi chương trình để thêm vào những nhân tố khác để điều chỉnh dịch vụ phù hợp với nhu cầu dài hạn và ngắn hạn có được sự tham gia nhiệt tình hơn và dài hạn hơn từ các tù nhân
Adattare le lezioni giornaliere.
Thích nghi với các bài học hàng ngày.
È importante adattare ciò che dite alle circostanze locali.
Điều quan trọng là làm cho lời trình bày thích hợp với hoàn cảnh địa phương.
Se vuoi adattare il tuo business al nuovo mondo.
Nếu bạn muốn hiệu chỉnh mô hình kinh doanh của mình để vươn tới thị trường mới.
Dava le seguenti istruzioni: “È necessario adattare il ritmo dello studio alle circostanze e alle capacità dello studente. . . .
Tờ đó khuyên như sau: “Chúng ta cần phải điều chỉnh nhịp độ của cuộc học hỏi tùy theo hoàn cảnh và khả năng của người học...
(Matteo 5:40, 41; 1 Corinti 6:7) Se i cristiani possono giungere a tanto per rimanere in pace con gli altri, certo due persone sposate che si amano dovrebbero potersi adattare affinché la loro nuova relazione abbia successo.
(Ma-thi-ơ 5:40, 41; I Cô-rinh-tô 6:7). Nếu các tín đồ đấng Christ có thể nhường nhịn tới mức đó được để giữ hòa khí với người khác, thì chắc chắn giữa hai vợ chồng thương yêu nhau phải có thể dung hợp được hầu đạt tới sự thành công trong quan hệ mới của mình.
Il mio costante bisogno di adattare mi ha reso una grande ideatrice e risolutrice di problemi.
Sự kiên định cần thích nghi đã biến tôi trở thành người có ý tưởng lớn và giải quyết các vấn đề.
Ho imparato che volersi adattare alla società... è un male, come il disadattamento totale.
Tôi đã học được rằng, triệt để thích nghi với xã hội... cũng hoàn toàn có hại như triệt để cách ly.
Così ho sfruttato questa programmazione per adattare il sistema su una persona della nostra cultura a cui non servirebbe mai questa sorveglianza, Britney Spears.
Tôi viết lại code để hệ thống nhận diện một người rất quen thuộc một người không bao giờ cần phải theo dõi theo cách này đó là Britney Spears.
Questa argomentazione è affascinante, ma è come adattare in qualche modo le leggi della fisica ai nostri bisogni.
Tôi thấy những lý lẽ này khá hấp dẫn, như là chúng ta có thể bẻ cong những định luật vật lý để cho vừa ý ta.
(Se hai meno di quattro studenti, puoi adattare quest’attività assegnando agli studenti più di un passo scritturale o scegliendo meno passi da discutere).
(Nếu có ít hơn bốn học sinh, các anh chị em có thể làm cho sinh hoạt này phù hợp với lớp học bằng cách chỉ định cho các học sinh nhiều hơn một đoạn thánh thư hoặc bằng cách chọn ra ít đoạn hơn để thảo luận.)
Gli insegnanti che invieranno i testi all’ufficio di ricerca del S&I riceveranno un rapporto che li aiuterà a adattare il loro insegnamento alle necessità dei loro studenti.
Các giảng viên gửi kết quả đánh giá của học sinh đến Văn Phòng Nghiên Cứu của LGLVVGL sẽ nhận được một bản báo cáo mà sẽ giúp họ thích nghi việc giảng dạy của họ để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của các học sinh của họ.
2 Per mostrare discernimento a livello pratico nel servizio di campo occorre saper adattare la presentazione agli interessi del padrone di casa.
2 Vận dụng sự suy xét thiết thực khi rao giảng đòi hỏi khả năng thích ứng sự trình bày của chúng ta với những lợi ích của chủ nhà.
Il mio obiettivo e'migliorare la tua salute e posso adattare i metodi.
Trong khi chương trình của tôi có mục đích cải thiện sức khỏe cho ông, tôi có thể điều chỉnh phương pháp của mình.
(1 Corinti 9:22) Similmente, senza per questo rinunciare ai doveri cristiani, a volte potreste adattare il vostro programma in modo da trascorrere più tempo col vostro coniuge e con la famiglia.
Tương tự thế, trong khi không hòa giải những bổn phận thuộc tín đồ đấng Christ, đôi khi có lẽ bạn cần thay đổi thời khóa biểu của bạn để dành ra nhiều thì giờ hơn với người hôn phối và gia đình của bạn.
Oltre allo stesso Sprint, che è un contenitore di tutti gli altri eventi, ogni evento in Scrum è una occasione formale per ispezionare e adattare qualcosa.
Bao gồm cả bản thân Sprint vốn chứa tất cả các sự kiện khác, mỗi sự kiện trong Scrum là một cơ hội chính thức để thực hiện cơ chế thanh tra và thích nghi.
Se nella congregazione non ci sono pionieri regolari, adattare la trattazione ai pionieri ausiliari.
Nếu hội thánh không có tiên phong đều đều, có thể áp dụng cho tiên phong phụ trợ.
Perché è molto utile imparare ad adattare il nostro materiale al ministero di campo?
Tại sao rất quan trọng là phải học biết cách làm cho tài liệu thích hợp cho việc rao giảng?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adattare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.