adattamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adattamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adattamento trong Tiếng Ý.

Từ adattamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự phỏng theo, sự thích nghi, Thích nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adattamento

sự phỏng theo

noun

sự thích nghi

noun

Spostatevi da dove vi sedete abitualmente. Questo è adattamento.
Vì thế, thay đổi chỗ ngồi, đó là sự thích nghi.

Thích nghi

noun

Spostatevi da dove vi sedete abitualmente. Questo è adattamento.
Vì thế, thay đổi chỗ ngồi, đó là sự thích nghi.

Xem thêm ví dụ

Il 26 settembre 2009 un adattamento manga di Sarachi Yomi ha iniziato la serializzazione sul numero di novembre 2009 del Monthly Comic Alive di Media Factory.
Vào ngày 26 tháng 10 năm 2009, bộ manga chuyển thể của Yomi Sarachi bắt đầu đăng trên Monthly Comic Alive của Media Factory 's November 2009 issue.
Sì, ma ci vorrà spirito di adattamento.
Có. Nhưng phải có một vài điều chỉnh.
Un adattamento a manga intitolato Rail Wars!
Bản chuyển thể manga mang tên Rail Wars!
Ora, per molti commentatori, l'adattamento culturale cumulativo, o apprendimento sociale, è un processo concluso, fine della storia.
Đối với nhiều nhà bình luận hiện nay, sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy, hay sự học hỏi từ xã hội, đã hoàn thiện.
L’Encyclopædia of Religion and Ethics, a cura di James Hastings, spiega: “Quando il vangelo cristiano uscì dalla sinagoga ebraica per entrare nell’arena dell’impero romano, una concezione fondamentalmente ebraica dell’anima fu trasferita in un ambiente dal pensiero greco, con conseguenze non trascurabili nel processo di adattamento”.
“Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”.
E gli adattamenti osservati all’interno di una “specie” dimostrano che questa può evolversi in una “specie” nuova?
Tuy nhiên, sự biến đổi để thích nghi mà người ta quan sát thấy trong một loài có chứng minh được rằng với thời gian, các loài mới sẽ xuất hiện nhờ tiến hóa không?
Le sedie su cui sedete, le luci di questo auditorium, il microfono, gli iPad e gli iPod che vi portate appresso sono tutti un risultato dell'adattamento culturare cumulativo.
Chiếc ghế bạn ngồi, những ngọn đèn trong trường quay, chiếc microphone của tôi, iPad, iPod mà các bạn mang theo mình đều là kết quả của sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy.
Ashley Miller e Zack Stentz scriveranno l'adattamento dello script originale.
Ashley Miller và Zack Stentz được thuê để thực hiện phần kịch bản của phim.
Le specie comuni, come i bradipi, hanno chiari segni di adattamento, in questo caso i forti artigli per aggrapparsi.
Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe,
I terroristi si adattano continuamente alle nuove circostanze, e nonostante quello che vedete in TV, questi adattamenti, e il loro rilevamento sono fondamentalmente umani.
Những kẻ khủng bố đang luôn luôn thích ứng theo những cách lớn hay nhỏ với hoàn cảnh mới, và mặc cho những gì bạn có thể nhìn thấy trên truyền hình, những sự thích ứng này, và việc phát giác chúng, cơ bản là con người.
L'esperienza della bellezza è un componente in tutta una serie di adattamenti darwiniani.
Trải nghiệm cái đẹp là một phần trong một chuỗi các thể thích nghi Darwin.
Le parti hanno concordato di utilizzare il Fondo di adattamento stabilito al COP7 nel 2001, soprattutto per sostenere i paesi in via di sviluppo per meglio adattarsi ai cambiamenti climatici.
Các bên đồng ý sử dụng Quỹ Thích ứng được xây dựng tại COP7 vào năm 2001 chủ yếu trong việc hỗ trợ các quốc gia đang phát triển thích ứng tốt hơn với biến đổi khí hậu.
Con il nostro adattamento, abbiamo spazzare indietro per anteriore nuovo
Với của chúng tôi điều chỉnh được thực hiện, chúng tôi quét về phía trước một lần nữa
Ne derivano aggiustamenti ed adattamenti del cervello e di altri organi del feto che sono parte di quanto rende noi umani così straordinariamente flessibili, capaci di crescere vigorosi in una grandissima varietà di ambienti, dalla campagna alla città, dalla tundra al deserto.
Sự điều chỉnh có định hướng của bộ não thai nhi và các bộ phận khác trong cơ thể là một trong những đặc tính riêng biệt chỉ con người mới sở hữu. Khả năng thích ứng linh hoạt, khả năng ứng phó trước sự đa dạng của môi trường sống, từ nông thôn đến thành phố, từ lãnh nguyên lạnh giá đến sa mạc cằn cỗi.
La sorella Rowley servì nel Comitato generale per la musica e contribuì all’adattamento degli inni in molte lingue.
Chị Rowley phục vụ trong Ủy Ban Trung Ương Âm Nhạc và giúp sửa chỉnh các bài thánh ca cho thích hợp để dịch sang nhiều ngôn ngữ.
Quello di cui abbiamo bisogno sono persone che vedano il valore dell'investimento in questo tipo di imprese locali, che si assoceranno a gente come me, per identificare gli indicatori di crescita e l'adattamento alle varie situazioni così come per capire la crescita dei costi sociali del modo abituale di gestire la cosa pubblica.
Điều mà chúng tôi cần là mọi người nhìn thấy giá trị trong việc đầu tư vào những loại hình doanh nghiệp địa phương, những người sẽ là đối tác của những người như tôi để xác định sự phát triển của các xu hướng và sự thích nghi với khí hậu cũng như những hiểu biết về sự tăng trưởng của những chi phí xã hội của việc kinh doanh bình thường.
Ma l’adattamento di questi valori non è sufficiente a eliminare tutti gli infiniti.
Song điều chỉnh chúng cũng chưa đủ để loại trừ tất cả các đại lượng vô cùng lớn.
Ci sono due adattamenti di Hakuouki Shinsengumi Kitan.
Có hai chuyển thể manga của Hakuoki: Shinsengumi Kitan.
Queste tre differiscono per la via che porta l'anidride carbonica al ciclo di Calvin, nella C3 la CO2 si fissa direttamente, mentre nel C4 e CAM la CO2 viene incorporata prima in altri composti prima, come adattamenti per affrontare la luce solare intensa e condizioni di asciutto.
Chúng khác nhau theo lộ trình mà CO2 đi vào chu trình Calvin: các cây C3 thì cố định CO2 trực tiếp, trong khi quang hợp C4 và CAM gắn CO2 vào các hợp chất khác trước, đây là một đặc điểm thích nghi để chống chịu với ánh sáng mặt trời gay gắt và điều kiện khô hạn.
Leggendo in che modo altri giovani adulti intendono la modestia, puoi riflettere su come accrescere la tua luce spirituale compiendo degli adattamenti volti a migliorare il tuo impegno interiore e la tua espressione esteriore rispetto alla modestia.
Khi đọc về cách các thành niên trẻ tuổi khác hiểu về sự khiêm tốn, thì các em có thể cân nhắc cách làm gia tăng ánh sáng thuộc linh riêng của mình bằng cách điều chỉnh một số điều để cải tiến sự cam kết bên trong và sự biểu lộ bên ngoài của các em về sự khiêm tốn.
10 L’adattamento sessuale è spesso difficile e richiede qualche tempo dopo le nozze.
10 Sự hòa hợp trong lãnh vực tính dục thường là khó khăn và đôi khi cần ít nhiều thời gian sau lễ cưới.
Per esempio, si evita che la nuova coppia si indebiti, facilitandone così l’adattamento alla vita coniugale.
Thí dụ, cặp vợ chồng mới cưới sẽ tránh khỏi nợ nần, khiến họ dễ dàng sắp xếp cho cuộc sống lứa đôi.
Per un leone sazio che invece voglia accoppiarsi, non migliora l'adattamento.
Đối với con sư tử no nê đang tìm bạn tình, thịt không thúc đẩy gì cả.
Erano libri che raccontavano di fantascienza attraverso le immagini e il testo, e molti degli attori che ora recitano nell'adattamento cinematografico, erano già implicati in questi libri che raffiguravano i personaggi in una maniera sperimentale, teatrale e semplicistica.
Đó là những cuốn sách kể chuyện khoa học viễn tưởng thông qua hình ảnh và ngôn ngữ. và hầu hết những diễn viên tham gia trong phiên bản phim, họ đã tham gia trước đó trong những cuốn sách miêu tả nhân vật đã được thực nghiệm hóa, sân khấu hóa, tối giản hóa.
Non è chiaro se i nuovi elementi continueranno lo schema a periodi di 8 della tavola periodica corrente o avranno bisogno di ulteriori aggiustamenti o adattamenti.
Người ta hiện không rõ liệu các nguyên tố mới có tiếp tục theo trật tự bảng tuần hoàn hiện tại, làm thành chu kỳ 8 hay không, hay sẽ cần những sự cải tiến hay hiệu chỉnh thêm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adattamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.