adendo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adendo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adendo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ adendo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đính kèm, phụ lục, bổ sung, phần bổ sung, phần phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adendo

đính kèm

phụ lục

(addendum)

bổ sung

(supplement)

phần bổ sung

(supplement)

phần phụ

(supplement)

Xem thêm ví dụ

Às vezes, ampliações bem intencionadas dos princípios divinos — muitas vezes provenientes de fontes não inspiradas — complicam ainda mais as coisas, diluindo a pureza da verdade divina com adendos criados pelo homem.
Đôi khi, các nguyên tắc thiêng liêng do những người có thiện chí—nhưng không hề được soi dẫn—giải thích sâu hơn những gì Chúa đã mặc khải, làm phức tạp hóa vấn đề với những điều thêm bớt, do đó giảm đi sự trong sáng của lẽ thật thiêng liêng.
A revista PC Zone deu Brood War uma pequena porém lisonjeante review, dizendo que "definitivamente valeu a espera" e também chamou atenção para as cutscenes cinemáticas, afirmando que elas "realmente pareciam fazer parte da história, ao invés de um adendo".
Tạp chí PC Zone cho Brood War một bài bình luận ngắn nhưng có vẻ hơi tâng bốc, mô tả nó là "chắc chắn đáng để chờ đợi" và cũng đã thu hút sự chú ý đến những đoạn phim cắt cảnh, nói rằng chúng "thực sự cảm thấy như là một phần của câu chuyện chứ không phải là một sự suy ngẫm."
Nas versões originais japonesas de Naruto, Naruto frequentemente termina suas frases com a adenda "dattebayo" (que atinge um efeito semelhante ao terminar uma frase com "tô certo!", em português).
Trong phiên bản tiếng Nhật ban đầu của Naruto, Naruto thường kết thúc câu nói của mình bằng từ thêm vào "-ttebayo" (có tác dụng tương tự như kết thúc câu nói bằng biết không?).
Uma " adenda ".
Phần không cần thiết.
Se você ainda não tiver concordado com o Adendo às Edições Google, o Adendo aos e-books do Google ou o Contrato do Google Livros e Google Play Livros, faça isso em sua primeira visita à Central de pagamentos.
Nếu bạn chưa đồng ý với Hợp đồng bổ sung Google Editions, Hợp đồng bổ sung Google Sách điện tử hoặc Thỏa thuận về Google Sách và Google Play Sách, bạn sẽ được cung cấp tùy chọn để thực hiện việc này vào lần đầu tiên bạn truy cập Trung tâm thanh toán.
As obrigações do Google em pagar sua parte da receita de vendas são encontradas no Adendo às Edições Google ou no Contrato do Google Livros e Google Play Livros.
Bạn có thể tìm thấy nghĩa vụ thanh toán chia sẻ doanh thu bán hàng của bạn của Google trong Phụ lục hợp đồng của Google Editions hoặc Thỏa thuận Google Sách và Google Play Sách.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adendo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.