adiantar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adiantar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adiantar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ adiantar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là siết chặt, nắm chặt, ép, giúp đỡ, thúc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adiantar

siết chặt

(press)

nắm chặt

(squeeze)

ép

(force)

giúp đỡ

(help)

thúc đẩy

(force)

Xem thêm ví dụ

Podia adiantar-se ao tratador uns 300 metros.
Nó có thể dẫn đường trước mặt chủ nhân 300 mét.
Não vai adiantar nada.
Không ích lợi gì đâu.
Se ainda não tem, falar não vai adiantar nada.
Nếu bây giờ anh không tin, có nói cũng chẳng ích gì.
conseguiu se adiantar, capitão.
Tôi thấy anh đã tìm cách tới trước tôi, Đại úy.
Não vai adiantar.
Sẽ không giúp gì được đâu.
Então, pra adiantar, essa solução envolve centenas de robôs móveis, às vezes milhares de robôs móveis, que se movem por um armazém.
Một gợi ý là, giải pháp này huy động hàng trăm robot di động, đôi khi là hàng nghìn robot di động, di chuyển quanh nhà kho.
Você pode também ensinar seu cão a andar do seu lado, sem adiantar-se puxando a guia, nem ficando para trás.
Bạn cũng có thể dạy chó chạy cạnh bạn, không chạy trước cũng không lùi lại đàng sau.
Isso não vai adiantar.
Như thế không được.
Bem, acho que não vai adiantar.
Anh nghĩ là không được đâu.
Mas não vai adiantar.
Nhưng tôi không thể làm thế được.
Temos de nos adiantar descobrindo o que o move.
Chúng ta phải đi trước hắn một bước bằng cách tìm ra động cơ của hắn.
Assim, se tivermos à mão uma publicação que ainda não lemos, ou que só lemos em parte, podemos usar essas oportunidades para adiantar a leitura.
Nếu mang theo một ấn phẩm mình chưa đọc hoặc chỉ mới đọc một phần, chúng ta có thể đọc trong dịp đó.
Ainda está seguro mas talvez queira adiantar seu horário
Nó vẫn khóa kỹ nhưng ông cần hành động sớm hơn
Sabíamos que não seria assim tão difícil e queríamos ser os primeiros a construir um para que nos pudéssemos adiantar ao problema e ajudar a proteger contra imitadores de GPS.
Chúng tôi đã biết rằng nó sẽ không hề khó và chúng tôi đã muốn là người đầu tiên thiết lập nên nó để chúng tôi có thể đối diện với vấn đề và giúp bảo về lại máy lừa GPS.
Não vai adiantar.
Không ích gì.
Ainda está seguro mas talvez queira adiantar seu horário.
Nó vẫn khóa kỹ nhưng ông cần hành động sớm hơn.
Matar-me não vai adiantar, Sanchez!
Giết tôi sẽ không ngăn cản được bất cứ cái , Sanchez!
Não vai adiantar nada ficar parado ali, lamentando: ‘Quem dera eu tivesse escolhido outro caminho!’
Bạn sẽ không được lợi íchnếu phải đứng ở đấy và tiếc nuối: “Ôi, ước gì tôi đã chọn con đường khác!”.
Claro que posso dizer " sim, autorizo " mas, não vai adiantar de nada.
Nghĩa là tôi có thể nói, phải, tôi có trách nhiệm mà, nhưng không có nghĩa là sẽ nói mọi chuyện cho họ.
Bem, a Casa Tyrell pode adiantar o dinheiro e a Coroa pagar-nos-á em devido tempo... ou terei de ter uma palavra com a minha filha!
Nhà Tyrell có thể ứng trước vàng... và Vương triều sẽ trả lại cho chúng thần sau, không thì thần sẽ nói chuyện với con gái thần.
Isso não vai adiantar nada.
Không được đâu.
O que vai adiantar uma caixa?
Hộp thì làm được cái quái gì?
Só me estou a adiantar.
Anh chỉ bỏ qua một bước thôi mà.
Choramingar à porta não vai adiantar nada.
Nhìn qua lỗ khoá thì đâu có được gì.
Matar-me não vai adiantar nada.
Đừng giết ta, mọi thứ đang ổn .

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adiantar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.