admit to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ admit to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ admit to trong Tiếng Anh.

Từ admit to trong Tiếng Anh có nghĩa là kết nạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ admit to

kết nạp

verb

Xem thêm ví dụ

He admit to it?
Hắn thừa nhận chưa?
If you admit to being guilty first, you'll save a lot of time and money.
Nếu bạn thừa nhận để bị kết tội đầu tiên, bạn sẽ tiết kiệm rất nhiều thời gian và tiền bạc.
Not until you admit to yourself who you really are.
Cho đến khi cậu tìm thấy chính bản thân mình.
He also studied law, being admitted to the Inner Temple in 1765, without qualifying as barrister.
Ông cũng học về luật, được nhận vào Inner Temple năm 1765 nhưng không được công nhận là một luật sư.
Since 1948, Mérens horses must meet certain physical standards in order to be admitted to the stud book.
Kể từ năm 1948, Mérens ngựa phải đáp ứng các tiêu chuẩn vật chất nhất định để có thể được nhận vào sổ phả hệ.
In July 2000, the United States military admitted to having dumped toxic chemicals in the river, causing protests.
Vào tháng 7 năm 2000, quân đội Hoa Kỳ thú nhận đã đổ hóa chất độc hại xuống dòng sông, tạo nên nhiều làn sóng biểu tình.
One of the victims admitted to taunting the animal.
Một trong những nạn nhân đã thú nhận đã chế nhạo làm kích động con vật.
The fact that you can admit to it is yet another hopeful sign.
Sự thật rằng ngài có thể thừa nhận điều đó... cho tôi thấy được một tia hy vọng khác nữa.
I love the comfort of having admitted to ourselves and the world that we intend to stick together.”
Tôi quí trọng việc công khai thừa nhận với chính chúng tôi và với cả thế gian rằng chúng tôi có ý định sống gắn bó với nhau mãi mãi”.
Get myself admitted to your hospital?
Vào bệnh viện của anh chữa bệnh chắc?
At the end of 1957, Franklin again fell ill and she was admitted to the Royal Marsden Hospital.
Cuối năm 1957, Franklin đổ bệnh trở lại và được chuyển đến Bệnh viện Royal Marsden.
When this happens , the baby may be admitted to the neonatal intensive care unit ( NICU ) for treatment .
Nếu điều đó xảy ra thì trẻ có thể được nhận vào điều trị ở phòng săn sóc đặc biệt cho trẻ sơ sinh ( NICU ) .
In June 1990, Jackson was admitted to a Santa Monica hospital with chest pains.
Trong tháng 6 năm 1990, Jackson được đưa vào một bệnh viện ở Santa Monica sau khi ông cảm thấy tức ngực.
She develops feelings for Touya, but at first cannot admit to them.
Cô ấy có tình cảm với Touya, nhưng lúc đầu không thể thừa nhận.
He admitted to the killings but argued: "My conscience is clear.
Ông thừa nhận tội ác nhưng biện luận: "Lương tâm của tôi là trong sạch.
A recording in which Bracken admits to murder.
Một bản thu âm với lời thú tội giết người của Barcken.
Now I don't admit to that to anybody but my very close friends.
Bây giờ tôi không thừa nhận điều đó với bất cứ ai trừ những người bạn thân nhất của tôi.
None of these sites will admit to anything.
Không trang nào dám thừa nhận cả.
Salazar Slytherin wished to be more selective... ... about the students admitted to Hogwarts.
Salazar Slytherin muốn nghiêm ngặt hơn... trong việc tuyển chọn học sinh vào trường Hogwarts...
see dro·ga You need to be admitted to hospital.
Bạn cần phải nhập viện. baạn ğùhn faỉ nyụhp vee·ụhn You need to be admitted to hospital.
During those years, no one in my family was ever admitted to the hospital.
Trong những năm đó, không một ai trong gia đình tôi đã phải nhập viện.
Not all humans admit to having that need, but it is there nonetheless.
Đây là nhu cầu tất yếu của con người, dù không phải ai cũng thừa nhận.
On completion of his studies at Brienne in 1784, Napoleon was admitted to the École Militaire in Paris.
Khi hoàn thành việc học ở Brienne năm 1784, Napoléon được nhận vào trường quân sự danh tiếng École Militaire ở Paris.
"PKK urges US to mediate in its war with Turkey and admits to secret talks with Washington".
Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2016. ^ “PKK urges US to mediate in its war with Turkey and admits to secret talks with Washington”.
Nobody there admitted to seeing a thing.
Không ai chịu đứng ra làm nhân chứng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ admit to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.