adorar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adorar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adorar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ adorar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adorar
yêuverb Eu adorei aquela casa. Tôi yêu căn nhà đó. |
Xem thêm ví dụ
(Romanos 10:2) Eles decidiram por si mesmos como adorar a Deus em vez de acatar o que Deus disse. Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy. |
Ela e outras mulheres devotas se haviam reunido para adorar a Deus perto de um rio, quando o apóstolo lhes proclamou as boas novas. Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ. |
Mas se tornou culpado por adorar a Baal+ e morreu. Nhưng vì thờ Ba-anh, nó mắc tội và chết. + |
Pode ser que tenham medo de pedir folga para assistir a todos os dias de um congresso de distrito a fim de adorar a Jeová com seus irmãos. Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Josua disse corajosamente que ele e sua família haviam feito uma escolha e estavam determinados a adorar a Jeová Deus “com espírito e verdade”. Josua can đảm xác nhận là mình và gia đình đã chọn cương quyết thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng “tâm-thần và lẽ thật”. |
Isso aconteceria pelo menos de três maneiras: o número de anos em que o templo existiria, quem ensinaria nele e quem afluiria para lá a fim de adorar a Jeová. Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
O que pode nos ajudar a proteger nosso coração figurativo, para não desistirmos de adorar a Jeová? Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức? |
Em 1993, as 30 mil Testemunhas de Jeová que havia em Malaui, um país pequeno no sudeste da África, não tinham locais adequados para adorar a Deus e estudar a Bíblia. Vào năm 1993 có 30.000 Nhân Chứng tại Malawi, một quốc gia nhỏ ở đông nam châu Phi. Họ không có nơi thích hợp để thờ phượng và học hỏi Kinh Thánh. |
Nenhuma parte da Bíblia fala que os primeiros cristãos usavam a cruz para adorar a Deus ou que ela era um símbolo do cristianismo. Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo. |
Se tivesses velas, espuma e música, ias adorar. Nếu anh có vài cây nến, 1 chút bong bóng và âm nhạc, anh sẽ thích nó. |
(Isaías 48:17, 18) Também passei a ter um objetivo na vida: adorar a Jeová e ajudar outras pessoas a aprender sobre ele. Tôi cũng tìm thấy mục đích cho đời sống mà trước đó chưa bao giờ có được, đó là phụng sự Đức Chúa Trời và giúp người khác tìm hiểu về ngài. |
5 Embora não sejam nações inteiras que se apresentam para adorar na casa espiritual de Jeová, milhões de indivíduos de todas as nações o fazem. 5 Dù toàn bộ các nước không đến trình diện tại nhà thờ phượng thiêng liêng của Đức Giê-hô-va, nhưng hàng triệu người từ các nước đang làm như thế. |
Neste artigo, vamos considerar oito motivos para nos reunir para adorar a Jeová. Trong bài này, chúng ta sẽ xem xét việc tham dự các buổi nhóm họp tác động ra sao đến bản thân anh chị, đến những người khác và đến Đức Giê-hô-va. |
Será que estamos servindo a prioridades ou a deuses e os colocando acima do Deus que professamos adorar? Chúng ta có đang phục vụ các ưu tiên hay các thần thay vì Thượng Đế mà chúng ta tự nhận là tôn thờ không? |
Três jovens que se negam a adorar uma imagem enorme são lançados numa fornalha superaquecida, mas sobrevivem sem nem ficar chamuscados. Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém. |
A palavra grega pro·sky·né·o, traduzida “adorar” em Hebreus 1:6, é usada em Salmo 97:7, na Septuaginta, para um termo hebraico, sha·hháh, que significa “curvar-se”. Chữ Hy-lạp pro·sky·neʹo dịch là “thờ lạy” nơi Hê-bơ-rơ 1:6 cũng là chữ mà bản dịch Septuagint dùng để dịch chữ Hê-bơ-rơ sha·chahʹ nơi Thi-thiên 97:7. Sha·chahʹ có nghĩa là “cúi lạy”. |
O contato com a Bíblia fez com que se desenvolvesse em mim um forte desejo de adorar a Jeová de maneira aceitável. Nhờ đó tôi hiểu biết thêm về Kinh Thánh và vì vậy tôi có ước muốn mãnh liệt là thờ phượng Đức Giê-hô-va theo cách Ngài chấp nhận. |
(Jeremias 8:7) Com essas palavras, o profeta Jeremias anunciou o julgamento de Jeová contra o povo apóstata de Judá, que havia deixado de adorar seu Deus, Jeová, para adorar deuses de outras nações. (Giê-rê-mi 8:7) Bằng những lời này, nhà tiên tri Giê-rê-mi công bố sự phán xét của Đức Giê-hô-va nghịch cùng dân Giu-đa bội đạo. Dân này đã lìa bỏ Ngài là Đức Chúa Trời của mình để quay sang thờ các thần ngoại. |
As crianças iam adorar estar aqui. Bọn trẻ sẽ thích ở đây lắm. |
Alguns huguenotes escolheram adorar em secreto. Một số người Huguenot quyết định thờ phượng một cách bí mật. |
Ele aplicou a eles o que diz a Palavra de Deus: “É em vão que persistem em adorar-me, porque ensinam por doutrinas os mandados de homens.” Ngài đã áp dụng lời Đức Chúa Trời chỉ về họ khi nói: “Sự chúng nó thờ-lạy ta là vô-ích, vì chúng nó dạy theo những điều-răn mà chỉ bởi người ta đặt ra” (Ma-thi-ơ 15:1-6, 9). |
Seu namorado vai adorar. Bạn trai cô sẽ thích. |
Será que existe um jeito certo de adorar a Deus? Vậy làm sao chúng ta biết cách thờ phượng Đức Chúa Trời cho đúng? |
Um motivo que levava alguns zoramitas a ter dificuldade para saber como adorar a Deus era o desconhecimento de que sua fé devia centrar-se em Jesus Cristo. Một lý do tại sao một số người dân Giô Ram gặp khó khăn trong việc biết cách thờ phượng Thượng Đế là vì họ không biết rằng đức tin của họ cần phải đặt vào Chúa Giê Su Ky Tô. |
Outros acham que não é tão importante adorar a Deus da maneira que ele requer na sua Palavra. Nhiều người cảm thấy thờ phượng Đức Chúa Trời theo cách Ngài đòi hỏi chúng ta trong Lời Ngài là không quan trọng lắm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adorar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới adorar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.