advogada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ advogada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advogada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ advogada trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là luật sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ advogada

luật sư

noun

O filho dele quer ser advogado.
Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư.

Xem thêm ví dụ

Robert George Kardashian (Los Angeles, 22 de fevereiro de 1944 - Los Angeles, 30 de setembro de 2003) foi um advogado americano de origem armênia.
Robert George Kardashian (sinh ngày 22 tháng 2 năm 1944 – mất ngày 30 tháng 9 năm 2003) là một luật sư người Mỹ.
32 Ora, o objetivo desses advogados era obter lucro; e eles obtinham lucro de acordo com o seu trabalho.
32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ.
No dia seguinte, um advogado, Testemunha de Jeová, e outros dois irmãos vieram em nosso auxílio, mas eles também foram presos.
Hôm sau, một luật sư là Nhân Chứng cùng hai anh khác đến giúp chúng tôi, nhưng họ cũng bị nhốt vào tù.
Provavelmente acabou de vender algo para pagar meus advogados.
Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư.
— Então, eu o aconselho a procurar um bom advogado especializado em imigração.
- Vậy, tôi khuyên ông gặp một luật sư giỏi về nhập cư.
Advogado Joe Miller!
Joe Miller, luật sư!
Passaram- se oito anos, e eu posso dizer- vos que eu não fui para a China para me tornar uma advogada.
Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư.
Tem o direito de ficar calado, até falar com um advogado.
Anh có quyền im lặng cho tới khi anh gặp luật sư của mình.
Deveria ser meu advogado.
Ông phải là luật sư của tôi.
Consulte um advogado caso tenha dúvidas.
Bạn nên tham vấn ý kiến của luật sư nếu bạn có thêm câu hỏi.
Se o Fisk quiser processar-me ao menos, conheço dois advogados decentes.
Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế.
É uma parte da lei das insolvências que diz que você não pode intentar qualquer ação contra uma empresa em processo de insolvência sem antes contratar outro advogado e obter permissão do tribunal de insolvências.
Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật sư khác và được sự cho phép từ tòa án
Rutherford foi um orador público vigoroso e hábil, que como advogado defendeu causas das Testemunhas de Jeová perante a Suprema Corte dos Estados Unidos.
Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ.
Algumas das experiências mais desafiadoras e árduas que tive na vida — sentimentos de incompetência e baixa autoestima na adolescência, minha missão na Alemanha, quando jovem, e o aprendizado do idioma alemão, o diploma de advogado e o exame da Ordem, meu empenho de tornar-me um marido e pai aceitável e de suster tanto espiritual quanto materialmente nossa família de oito filhos, a perda de meus pais e de entes queridos, e até a natureza pública e geralmente estressante de meu serviço como Autoridade Geral (incluindo a tarefa de preparar e fazer este discurso para vocês nesta noite) — tudo isso e muito mais, embora tenha sido desafiador e difícil, deu-me experiência e foi para o meu bem!
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
Informa os advogados dela.
Thông báo cho luật sư của cô ta.
Sou um advogado.
Tôi là cố vấn pháp luật.
Sou uma advogada.
Tôi là một luật sư cơ mà.
15 Ora, esses advogados eram versados em todas as artimanhas e astúcias do povo: e isto para que fossem habilidosos em sua profissão.
15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình.
Ele disse que se não for você, não quer advogado nenhum.
Nó nói nếu con không đại diện nó thì nó cũng chẳng muốn luật sư nào khác nữa.
Que não ia pagar meu advogado.
Ông ấy sẽ không trả tiền cho luật sư của em.
Para assuntos legais, consulte seu próprio advogado.
Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn.
O Salvador é nosso líder e nosso maior exemplo, nossa rocha, nossa força e nosso advogado.
Đấng Cứu Rỗi là Đấng lãnh đạo và Đấng gương mẫu của chúng ta, là đá, sức mạnh và Đấng biện hộ của chúng ta.
O meu advogado disse que me podia tornar numa cidadã Americana.
Luật sư nói em có thể trở thành công dân Mỹ.
Era um problema, pois não tínhamos advogados para nos defender.
Đây là một vấn đề vì chúng tôi không có luật sư bào chữa.
Bem, menos mal se este é o melhor advogado de defesa criminal da cidade.
Luật sư bào chữa hình sự giỏi nhất thành phố mà thế đấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advogada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.