affascinante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affascinante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affascinante trong Tiếng Ý.

Từ affascinante trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm mê hồn, quyến rũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affascinante

làm mê hồn

adjective

Il djembe affascina sia gli africani che i turisti.
Trống djembe làm mê hồn cả người Châu Phi lẫn khách du lịch.

quyến rũ

adjective

Il mio tenero, affascinante, semplice marito del Missouri.
Người chồng Missouri đáng yêu, quyến rũ, thật thà của tôi.

Xem thêm ví dụ

Il settore delle nanotecnologie è davvero affascinante, in questo aspetto, perché la parola stessa, nanotecnologia, è stata creata dal governo.
Ngành công nghệ nano thực sự hấp dẫn để thực hiện nghiên cứu, chỉ bởi cái tên của nó, công nghệ nano, cũng xuất phát từ chính phủ.
Quello che molti non conoscono invece è l’affascinante legame tra questo monumento e la Bibbia: l’Arco di Tito testimonia l’incredibile accuratezza delle profezie bibliche.
Nhưng dường như nhiều người không biết rằng có mối liên kết thú vị giữa khải hoàn môn này và Kinh Thánh: Khải Hoàn Môn Titus đã thầm lặng làm chứng cho một lời tiên tri xác thực và rất đáng lưu ý trong Kinh Thánh.
Credo che la cosa più affascinante sia stata che hanno addirittura pagato per la pausa caffè in una delle conferenze delle forze dell'ordine all'inizio dell'anno.
Điều thú vị nhất tôi thấy là họ thực tế đã trả tiền cà phê ở hội nghị hành pháp đầu năm nay.
Gli estroversi, per esempio, li trovo affascinanti.
Những người hướng ngoại, ví dụ, tôi thấy rất thú vị.
Orfeo, ragazzo fantastico, affascinante, festaiolo, grande cantante, perde la sua amata, incanta tutti mentre si fa strada nell'oltretomba, è l'unico che riesce a farsi strada nell'oltretomba, incanta gli dei dell'oltretomba, rilasciano il suo amore a condizione che lui non si volti finché non sono fuori.
Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
I 18 minuti, li trovo abbastanza affascinanti.
Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này.
Quelle affascinanti nuvole vaporose sono, in realtà, fuochi appiccati da uomini.
Và dãi mây kia thực tế chính là những ngọn lửa, do con người tạo nên.
Affascinante incontro con le balene grigie 16
Sáu cách giữ gìn sức khỏe 11
In effetti, la cosa più affascinante che ho trovato era che il sistema audio o la trasmissione delle onde, oggigiorno, sostanzialmente si basano ancora sullo stesso principio di produrre ed emettere suono.
Nhưng thật ra, điều cuốn hút nhất mà cháu tìm được chính là hệ thống âm thanh hay truyền dẫn phát sóng hiện nay vẫn dựa trên cùng một nguyên tắc của sinh ra và phóng đại âm thanh.
Affascinante.
Thật hấp dẫn.
Trovo affascinante il simbolismo che circonda i supereroi.
Anh thấy toàn bộ các câu chuyện về các siêu nhân thật tuyệt vời.
Sogno storie affascinanti sugli animali, e le canterò tutte se non sarò esausto o stanco.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
Be', questo parassita è molto affascinante ed è anche un magnifico ballerino.
Ký sinh trùng này là một người hoàn toàn thu hút và là một vũ công tuyệt vời.
Tutte le sue allettanti e affascinanti tentazioni hanno come scopo la distruzione dell’individuo.
Tất cả những cám dỗ lôi cuốn của nó là nhằm hủy diệt từng cá nhân một.
Che ne dici di un corredo per il mio uomo affascinante?
Để tôi cho anh chàng đẹp trai nghe một bản ballad nghe?
Penso che ciò che rende affascinante il veicolo autonomo sia la promessa, e voglio sottolineare la parola "promessa", dato il recente incidente in Arizona, la promessa che potremmo avere dei piccoli veicoli urbani che potrebbero tranquillamente mescolarsi a pedoni e biciclette.
Tôi nghĩ điều thú vị về xe tự động là lời hứa -- và tôi muốn nhấn mạnh từ "lời hứa", do tai nạn gần đây ở Arizona -- hứa rằng chúng ta có thể có các xe nhỏ, hiện đại mà có thể an toàn đối với người đi bộ và đi xe đạp.
Prima di tutto, però, dovete capire cosa succede in questo periodo della crescita, che risulta affascinante e turbolento al tempo stesso.
Dù vậy, trước tiên bạn cần hiểu điều gì xảy ra trong giai đoạn kỳ diệu nhưng cũng đầy sóng gió này.
CHE esperienza straordinaria sarà stata trovarsi sul Monte degli Ulivi, che dominava il tempio di Gerusalemme, quando Gesù pronunciò una delle sue più affascinanti profezie.
Hẳn chúng ta vô cùng hào hứng nếu ngồi trên núi Ô-liu, nhìn xuống đền thờ Giê-ru-sa-lem và nghe Chúa Giê-su nói một trong những lời tiên tri đáng chú ý nhất.
Era affascinante essere in quel luogo, ma ascoltavo già da un po’ la voce monotona della nostra guida e il frinire incessante di una cicala quando la mia mente cominciò a vagare.
Thật là một nơi hấp dẫn để ở đó, nhưng trong một lúc với giọng nói đều đều của hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi lẫn tiếng kêu vo ve của một con ve sầu ở cạnh bên, tôi bắt đầu suy nghĩ lan man.
E nemmeno lì potevo andare. Ma é un gruppo affascinante. Fanno animali coi palloncini.
Một lần nữa tôi lại không đi được.
Un'alternativa affascinante che si presenta con chiarezza è quella delle reti.
À, một lựa chọn thay thế hấp dẫn và rõ ràng ở thời điểm hiện nay đối với chúng ta đó là mạng xã hội.
Ed è affascinante pensare a cosa questo possa significare per l'architettura.
Chúng tôi hứng thú bởi ý nghĩa của nó đối với kiến trúc.
Delle persone hanno creato una funzionalità per avere bambini e prendersene cura e' una esperienza a pagamento che puoi avere su Second Life Voglio dire non è un esempio affascinante di quello che accade nella sfera economica.
Nhưng mọi người tạo nên khả năng có em bé và chăm sóc em bé như một trải nghiệm trả phí mà bạn có thể có ở Thế giới thứ hai và vì vậy -- Ý tôi là, đó là một ví dụ thú vị về điều xảy ra ở nền nền kinh tế tổng thể.
Affascinanti sistemi sensoriali nel regno animale
Những giác quan kỳ diệu trong thế giới động vật
Affascinante.
Charming.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affascinante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.