affermazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affermazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affermazione trong Tiếng Ý.
Từ affermazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự khẳng định, sự quả quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affermazione
sự khẳng địnhnoun |
sự quả quyếtnoun Il giuramento è la solenne affermazione di rimanere fedeli alle proprie promesse. Lời thề là một sự quả quyết bằng lời tuyên thệ để giữ đúng sự thật và trung tín với lời hứa của một người. |
Xem thêm ví dụ
E'un affermazione che non mi sento di contestare. Tôi sẽ không bình luận gì về ý kiến đó. |
Il semplice fatto che abbiamo questa capacità è in armonia con l’affermazione secondo cui un Creatore ha “messo la nozione dell’eternità” nel cuore dell’uomo. Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
Su quale base possiamo fare questa affermazione apparentemente utopistica? Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được? |
(Giobbe 2:4) Che affermazione! (Gióp 2:4) Quả là một luận điệu vơ đũa cả nắm! |
Rigetto completamente queste affermazioni. Tôi hoàn toàn phản đối. |
Primo, l'affermazione: perché la gente crede che la fiducia sia in declino? Trước tiên là về quan niệm: Tại sao mọi người lại nghĩ rằng lòng tin đang bị suy giảm? |
L’affermazione del salmista ha una portata più ampia. Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn. |
È un'affermazione che riguarda le capacità visive. Đó là một khẳng định về thị giác. |
Quale delle affermazioni circa le due linee sono vere? Báo cáo về hai dòng có đúng? |
Le profezie di Gesù, pronunciate quasi duemila anni fa, hanno fornito una descrizione delle condizioni mondiali più accurata delle affermazioni ottimistiche fatte quarant’anni fa alla nascita delle Nazioni Unite. Những lời tiên tri của Giê-su phán ra cách đây gần 2.000 năm đã miêu tả tình hình thế giới chính xác hơn là những lời tuyên bố cách đây 40 năm về trước khi Liên Hiệp Quốc được thành lập. |
▪ Da un recente studio condotto su 1.646 docenti di scienze di 21 prestigiose università degli Stati Uniti è emerso che solo un terzo ha scelto l’affermazione “non credo in Dio” per indicare la propria opinione. ▪ Gần đây, một cuộc khảo sát trên 1.646 giáo sư khoa học, tại 21 trường đại học danh tiếng của Hoa Kỳ, cho thấy chỉ một phần ba chọn câu: “Tôi không tin có Đức Chúa Trời”, để nói lên quan điểm của mình. |
Fatemi fare solo un esempio per sostenere l'ultima affermazione. Hãy để tôi cung cấp cho bạn một ví dụ để ủng hộ cho phát ngôn cuối cùng. |
Lo storico Charles Freeman spiega che coloro che credevano che Gesù è Dio “trovavano difficile confutare le molte affermazioni di Gesù le quali indicano che egli è subordinato a Dio il Padre”. Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”. |
(b) Cosa si evince dall’affermazione di Marta? (b) Lời quan trọng của Ma-thê cho thấy gì về cô? |
Beh, questa è finita con l'essere probabilmente l'affermazione più controversa del libro. Vâng, điều này hóa ra có thể là tuyên bố gây tranh cãi nhất trong cuốn sách. |
Il principio alla base di questa affermazione biblica si applica a chiunque, sposato o single, ‘continui a guardare’ immagini pornografiche con il desiderio di lasciarsi andare all’immoralità sessuale. Nguyên tắc trong câu Kinh Thánh này được áp dụng cho bất cứ người nào, dù kết hôn hay độc thân, “cứ nhìn” hình ảnh khiêu dâm, ấp ủ ham muốn tình dục vô luân. |
BG: No, no, no, niente affatto. È un'affermazione. BG: Không, không... không cần thiết đâu, chỉ là một phát biểu. |
Soprattutto è stata data l’opportunità alle persone sincere di udire la verità sui Testimoni, invece di affermazioni false e assurde, mentre i Testimoni che sono stati denigrati per la loro fede religiosa hanno potuto dimostrare quali sentimenti provano al riguardo. Trên hết mọi sự, những người thành thật có được cơ hội nghe sự thật về Nhân Chứng trái với những lời bịa đặt điên rồ, và những người mà tín ngưỡng của họ bị nói xấu có thể biểu lộ cảm nghĩ của mình đối với điều họ quí trọng. |
Il gioco ideato da Smullyan implica il fare un'affermazione la cui verità o falsità dipende da ciò che tu vuoi che il troll faccia. Mẹo mà Smullyan tìm ra gồm trả lời một câu mà cả sự thật lẫn điều dối trá đều dựa trên điều bạn muốn tên yêu tinh thực hiện. |
Il mattino dei maghi, un libro del 1960 di Louis Pauwels e Jacques Bergier, faceva sensazionali affermazioni riguardanti la Vril Gesellschaft (Società del Vril) di Berlino. Le Matin des Magiciens ("The Morning of the Magicians"), một quyển sách năm 1960 của Louis Pauwels và Jacques Bergier, đã đưa ra nhiều tuyên bố ngoạn mục về Hội Vril ở Berlin. |
Ricorda l’affermazione di Mormon secondo la quale i Tre nefiti sarebbero stati tra i Gentili e i Giudei, che “non li [avrebbero] riconosc[iuti]” (3 Nefi 28:27–28). Hãy nhớ về lời phát biểu của Mặc Môn rằng Ba Người Nê Phi sẽ ở giữa dân Ngoại và người Do Thái, là những người sẽ “không nhận biết họ” (3 Nê Phi 28:27–28). |
Perché non dovremmo lasciarci turbare da affermazioni offensive sui servitori di Geova? Tại sao chúng ta không nên ngạc nhiên khi nghe những lời vu khống về dân Đức Giê-hô-va? |
Questa non è un’affermazione azzardata. Đây không phải là một lời quả-quyết bừa-bãi đâu. |
Ora la cosa importante che dovremmo notare qui è che questa è l'affermazione di un fatto. Vấn đề quan trọng phải chú ý ở đây là đây là một lời nhận định thực tế: |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affermazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới affermazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.