affatto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affatto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affatto trong Tiếng Ý.
Từ affatto trong Tiếng Ý có nghĩa là hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affatto
hoàn toànadjective Com'è possibile? Tanta gente pensa che non sia affatto possibile. Sao lại thế được? Nhiều người nghĩ rằng điều đó hoàn toàn không thể. |
Xem thêm ví dụ
Non è affatto una coincidenza che questi istituti siano largamente stabiliti in zone dove i turisti possono più facilmente essere indotti a visitare i luoghi ed a offrire volontariato in cambio di donazioni. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
La mia vita personale non ti riguardava affatto. Đời tư của ta không phải là việc của ngươi. |
Prima le cose semplici, perché potrebbe non intersecare l'asse x affatto. Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả. |
Quindi questa è un'epoca di grande fioritura, e più mi guardo attorno, più mi convinco che questa frase, del fisico Freeman Dyson, non è affatto un'iperbole. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
Non sarà affatto lasciata qui pietra sopra pietra che non sia diroccata”. — Marco 13:1, 2. Rồi ra sẽ không còn một hòn đá sót lại trên một hòn khác nữa: cả thảy đều đổ xuống”.—Mác 13:1, 2. |
“E avvenne che non vi erano affatto contese nel paese, a motivo dell’amor di Dio che dimorava nei cuori del popolo. “Và chuyện rằng, trong xứ không có chuyện tranh chấp nào xảy ra, nhờ tình thương yêu của Thượng Đế đã ở trong lòng mọi người dân. |
(Giovanni 3:16) Il provvedimento del sacrificio di riscatto di Gesù Cristo dimostra che non è affatto vero che agli occhi di Geova non valiamo niente o che non siamo degni del suo amore. (Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc. |
Infatti nel greco biblico il termine reso “affatto” viene usato per esprimere rigetto nel modo più vigoroso. Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó. |
Infatti, i singoli organismi non evolvono affatto. Trên thực tế, các cá thể không hề tiến hoá. |
Ora, questa è una battuta, ma per la maggior parte degli uomini venire scoperti non è affatto divertente. Đó là trò chọc cười của tôi, nhưng phần lớn đàn ông không coi chuyện bị bắt quả tang là vấn đề đáng cười. |
+ Non conosco affatto Geova, e non ho nessuna intenzione di lasciar andare Israele”. + Ta chẳng biết Giê-hô-va nào hết, và ta sẽ không để dân Y-sơ-ra-ên đi”. |
(Giona 4:1-8) Giona provò commiserazione per la pianta morta, ma avrebbe fatto meglio a provare commiserazione per i 120.000 uomini di Ninive che ‘non conoscevano affatto la differenza fra la destra e la sinistra’. — Giona 4:11. Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11). |
Soprattutto, non è affatto necessario! Trên hết, điều đó hoàn toàn không cần thiết! |
Non conosco affatto Geova e, per di più, non manderò via Israele”. Trẫm chẳng biết Giê-hô-va nào hết; cũng chẳng cho dân Y-sơ-ra-ên đi nữa”. |
Veramente vi dico: Chiunque non riceve il regno di Dio come un bambino non vi entrerà affatto”. Quả thật, ta nói cùng các ngươi, ai chẳng nhận lấy nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ, thì chẳng được vào đó bao giờ”. |
Il mio però non è affatto un rimprovero nei confronti delle donne: questo è un problema tipico dell’uomo. Đây không phải là điều làm mang tiếng phụ nữ; đó là vấn đề của đàn ông. |
Ma questi zelanti proclamatori del Regno di Dio non cercano affatto di rovesciare i governi sotto cui vivono. Nhưng những người sốt sắng công bố về Nước Trời này chắc chắn không lật đổ chính phủ nước họ. |
Non e affatto come il lavoro nel vivaio. Nó không giống việc ươm cây của các bạn. |
Ci odiamo a vicenda sul controllo delle armi, l'aborto e l'ambiente, ma su queste questioni finanziarie, queste importanti questioni finanziarie, non siamo affatto divisi come si dice in giro. Chúng ta có thể để ghét nhau dưới sự kiểm soát vũ khí nạo phá thai và môi trường, nhưng khi có những vấn đề tài chính, đặc biệt là các vấn đề tài chính quan trọng như thế này, chúng ta không hoàn toàn chia rẽ như mọi người vẫn nói. |
No, non è affatto una barzelletta. Anh không nghĩ cuộc đời em là 1 trò đùa. |
Oggi molti non tengono affatto conto dei bisogni altrui Nhiều người ngày nay chẳng màng đến nhu cầu người khác |
Ma i cani non sono affatto così. Nhưng giống chó không như thế. |
Affatto. Không hề. |
23 Da quando mi sono presentato davanti al faraone per parlare in nome tuo,+ lui ha trattato questo popolo ancora peggio,+ e tu non hai affatto liberato il tuo popolo”. 23 Từ lúc con đến trước mặt Pha-ra-ôn và nhân danh ngài mà nói,+ ông ta đối xử với dân này còn tệ hơn trước nữa,+ và ngài thì chẳng giải cứu dân ngài”. |
Non è affatto divertente. Không vui đâu nhé. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affatto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới affatto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.