affermare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affermare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affermare trong Tiếng Ý.

Từ affermare trong Tiếng Ý có các nghĩa là khẳng định, xác nhận, đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affermare

khẳng định

verb

Xander Feng afferma che non ha solo agevolato, ma orchestrato lo schema.
Xander Feng khẳng định rằng không chỉ hỗ trợ mà ông đã dàn xếp toàn bộ kế hoạch.

xác nhận

verb

Questa realtà è affermata ripetutamente nei sacri scritti.
Sự thật này được xác nhận nhiều lần trong thánh thư.

đòi

verb

Xem thêm ví dụ

Per esempio, la voglia di affermare la propria identità può portarti a voltare le spalle ai valori che ti sono stati insegnati in famiglia.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Oggi posso affermare che il Vangelo è vero, poiché l’ho appreso personalmente.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
Caiafa sa che i giudei sono piuttosto suscettibili quando sentono qualcuno affermare di essere il Figlio di Dio.
Cai-pha biết người Do Thái rất kỵ khi nghe ai đó tự xưng là Con Đức Chúa Trời.
Possiamo affermare che questo tipo di natura, non curata e selvaggia, tipica dei nostri ambienti urbani, periurbani, suburbani e agricoli, che passa inosservata, è più selvaggia di un parco nazionale, perché attualmente questi vengono gestiti in modo molto scrupoloso.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Posso affermare con assoluta fiducia che, dopo aver parlato con il resto dell'equipaggio, con ornitologi, ingegneri aeronautici, dopo aver analizzato ogni ipotesi, dopo aver interrogato tutti, c'e'ancora un'incognita,
Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản,
4. (a) Perché Davide poteva affermare con convinzione che Geova era la sua salvezza?
4. (a) Tại sao Đa-vít có thể khẳng định: “Đức Giê-hô-va... là sự cứu-rỗi tôi”?
Sarebbe ridicolo affermare che noi sappiamo come si forma la coscienza all'interno del cervello, ma possiamo certamente studiare la questione e cominciare a intravvedere una soluzione.
Thật là nực cười khi khẳng định rằng chúng ta biết rằng chúng ta tạo nên ý thức bằng cách nào trong não của chúng ta, nhưng ít nhất chắc chắn chúng ta có thể bắt đầu tiếp cận với câu hỏi. và chúng ta có thể bắt đầu hình dung được đáp án.
Penso che possiamo affermare che Azrael sia fuori controllo.
Tôi nghĩ ta có thể an toàn mà nói Azrael đã nổi loạn.
Infatti poté affermare con vera soddisfazione che la coscienza non lo biasimava, o tormentava, con vergogna e sensi di colpa.
Vì thế, Gióp có thể mãn nguyện nói rằng lương tâm ông không cáo trách, hoặc dằn vặt, khiến ông cảm thấy xấu hổ và tội lỗi.
Come Giobbe potremo quindi affermare: “Per sentito dire ho udito di te, ma ora il mio proprio occhio veramente ti vede”.
Rồi giống như Gióp, chúng ta có thể nói: “Trước lỗ tai tôi có nghe đồn về Chúa, nhưng bây giờ, mắt tôi đã thấy Ngài”.
Complessivamente Diocleziano generò un forte aumento del numero dei burocrati all'interno dell'amministrazione imperiale; Lattanzio era solito affermare che vi fossero più uomini che utilizzavano il denaro delle tasse di quanti le pagassero.
Nhìn chung, Diocletianus thực hiện một cuộc gia tăng số lượng lớn quan chức phục vụ theo lệnh của chính phủ; Lactantius đã tuyên bố rằng bây giờ có ngày càng nhiều người phải trả tiền thuế nhiều hơn số tiền họ phải trả.
Lo spazio ne è solo un aspetto, quindi non ha senso affermare assolutamente dove si trovi qualcosa.
Không gian chỉ là một khía cạnh, vì thế không có ý nghĩa khi nói một cách tuyệt đối thứ gì đó ở đâu.
Nel 2015 un sondaggio svolto sulla totalità del territorio nazionale ha convenuto che il 78% delle persone sono a favore del matrimonio tra persone dello stesso sesso, mentre il 71% arriva al punto di affermare che le coppie omosessuali dovrebbero anche essere autorizzate ad adottare.
Năm 2015, một cuộc khảo sát trên 1.000 cá nhân ở Ireland cho thấy 78% số người ủng hộ hôn nhân đồng giới và 71% mọi người nghĩ rằng các cặp đồng giới nên được phép nhận nuôi.
Se ritieni che questa decisione sia stata presa per errore e puoi affermare in buona fede che l'attività di clic non valida non è stata dovuta ad azioni o a negligenze tue oppure di persone sotto la tua responsabilità, puoi fare ricorso contro la disattivazione del tuo account utilizzando il modulo per i ricorsi.
Nếu bạn cảm thấy quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn hoặc nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng hoạt động nhấp chuột không hợp lệ đó không phải do hành động hay sự tắc trách của bạn hoặc của những người mà bạn phải chịu trách nhiệm, bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của bạn bằng cách sử dụng biểu mẫu khiếu nại tài khoản.
Era per affermare la mia idea.
Tôi cần tạo một đoạn tuyên bố.
Ma avete sentito qualcuno affermare che la scienza può dirci tutto sulla vita?
Tuy nhiên, bạn có nghe người ta cho rằng khoa học có thể cho chúng ta biết mọi điều về đời sống không?
In altri luoghi ancora si tengono raduni carichi di emotività nei quali si possono vedere persone malate alzarsi dalla sedia a rotelle o gettare le stampelle e affermare di essere guarite.
Còn có những nước người ta tổ chức các buổi lễ tôn giáo mang tính kích động cảm xúc, nơi đó có thể chứng kiến cảnh người ngồi xe lăn đứng phắt dậy, người khuyết tật quăng nạng và hô rằng mình đã được chữa lành.
Il presidente McKay era solito affermare: «Nessun successo può compensare il fallimento nella casa» (J.
Chủ Tịch McKay thường nói: “Không một thành công nào khác có thể đền bù cho sự thất bại ở trong nhà” (trích dẫn J.
“Se state cadendo in cose nelle quali non dovreste cadere o se frequentate delle persone che vi stanno trascinando nella direzione sbagliata, questo è il momento di affermare la vostra indipendenza ed esercitare la vostra libertà di scelta.
“Nếu các em dính dáng đến những điều mình không nên dính dáng, hoặc kết giao với những người đang lôi kéo các em đi vào hướng sai, thì đó là lúc để trở nên độc lập, sử dụng quyền tự quyết của các em.
(Levitico 18:24-28) Da quel momento in poi nessuna nazione terrena avrebbe potuto affermare di avere il sostegno di Dio nelle guerre.
Như thế, đối với dân Y-sơ-ra-ên, Đức Giê-hô-va áp dụng cùng tiêu chuẩn như Ngài đã đặt ra với các dân tộc khác (Lê-vi Ký 18:24-28).
Come avrebbero mai potuto farlo e nello stesso tempo affermare di amarsi gli uni gli altri e amare il prossimo?
Làm sao họ có thể nói yêu thương anh em và người đồng loại mà lại cầm vũ khí tham gia chiến tranh?
Se ritieni che questa decisione sia stata presa per errore e se puoi affermare in buona fede che le violazioni delle norme non sono state dovute ad azioni o a negligenze tue oppure di persone sotto la tua responsabilità, puoi presentare ricorso contro la disattivazione del tuo account utilizzando il modulo Ricorso in seguito alla disattivazione dell'account per violazione delle norme.
Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thật xác nhận rằng (các) lỗi vi phạm chính sách xảy ra không phải do hành động hoặc sự tắc trách của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm thì bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của mình bằng cách sử dụng biểu mẫu Khiếu nại vi phạm chính sách - Tài khoản bị vô hiệu hóa.
Come lei stessa ha scritto in una lettera a Hirschfeld: «È una tragedia, mi sento di affermare, che le persone di tipo sessuale diverso siano intrappolati in un mondo che mostra così poca comprensione nei loro confronti ed è così grossolanamente indifferente alle varie gradazioni e variazioni di genere e del loro grande valore e significato che hanno nella vita».
Như Goldman viết trong một lá thư cho Hirschfeld, "Thật là một bi kịch, tôi cảm thấy, rằng những người với những loại giới tính khác nhau rơi vào một thế giới thể hiện quá ít sự hiểu biết đối với đồng tính luyến ái và thờ ơ một cách ngu xuẩn với những mức độ và biến thể khác nhau của giới tính và ý nghĩa lớn lao của điều đó trong cuộc sống."
Avendo servito quale missionario a tempo pieno sotto la guida dell’allora presidente Scott, posso affermare che, durante le conversazioni, egli ti guarda fisso negli occhi.
Khi phục vụ với tư cách là người truyền giáo toàn thời gian dưới sự hướng dẫn của Chủ Tịch Scott lúc bấy giờ, tôi có thể chứng thực là ông quả thật nhìn thẳng vào mắt người khác trong khi nói chuyện.
Potete affermare che non ci sia nulla di personale in questa chiamata al dovere?
Trong ý thức tuân thủ nghĩa vụ này...... không có gì riêng tư đấy chứ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affermare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.