affascinato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affascinato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affascinato trong Tiếng Ý.

Từ affascinato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bị mê hoặc, say mê, say đắm, rất vui được gặp bạn, đắm đuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affascinato

bị mê hoặc

(spellbound)

say mê

(spellbound)

say đắm

(spellbound)

rất vui được gặp bạn

đắm đuối

(spellbound)

Xem thêm ví dụ

MILIONI di persone sono affascinate dagli eventi che riguardano la nascita di Gesù.
HÀNG TRIỆU người bị thu hút bởi những sự kiện liên quan đến việc Chúa Giê-su sinh ra.
Sono così affascinati dall’ingegno umano che non ritengono ci sia bisogno di una rivelazione del genere.
Họ cảm thấy thán phục tài năng của con người đến đỗi họ không cảm thấy cần đến một sự tiết lộ dường ấy.
Quando consideriamo la vastità e le meraviglie della terra e dell’intero universo, rimaniamo affascinati dall’ordine e dal progetto che rivelano.
Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo.
Rimasi affascinato dalla bellezza e dalla genialità degli esperimenti di scienza sociale tradizionali condotti da Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch.
Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành.
Ma mentre il nonno scavava attraverso quel suolo forestale, rimasi affascinata dalle radici e, al di sotto, dal micelio bianco, e, ancora al di sotto, dagli orizzonti minerali giallo e rosso.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
Era un animale che la musica così lui affascinato?
Ông một con vật mà âm nhạc quyến rũ anh ta?
Un bambino affascinato dal cosmo
Một cậu bé thán phục trước vũ trụ
Desideravo studiare fisica perché ero affascinato dal mondo naturale e ritenevo che la fisica potesse rispondere alle domande che mi incuriosivano sin da piccolo.
Tôi muốn nghiên cứu vật lý vì tò mò về thế giới thiên nhiên và nghĩ rằng vật lý có thể giải đáp các thắc mắc hồi nhỏ của tôi.
Sono affascinato.
Tôi bị hấp dẫn.
Molti sono affascinati dalla cosmologia e si pongono le antiche domande che la nostra stessa presenza nell’universo ha sempre sollevato: Come sono venuti all’esistenza l’universo e la vita, e perché?
Nhiều người đã kinh ngạc trước sự hài hòa của vũ trụ và nêu lên câu hỏi ngàn xưa liên quan đến sự hiện hữu của chúng ta: Vũ trụ và sự sống đã bắt đầu thế nào và tại sao?
Era, come dice uno scrittore, “affascinato dalle proporzioni matematiche della scrittura araba, . . . e la sua sensibilità cromatica era stimolata dalla calligrafia abbellita con lamine d’oro, d’argento e di altri minerali dai colori vivaci”.
Theo lời của một tác giả, ông “say mê tính cân đối chính xác của chữ viết Ả-rập,... và chữ viết đẹp được tô điểm bằng một lớp mỏng vàng bạc và những đá sặc sỡ đã kích thích khả năng cảm thụ của ông về màu sắc”.
Altri erano semplicemente affascinati dalla sfida dell’impresa sul piano accademico.
Những người khác thì say mê vì sự thách đố của một công trình học thuật.
Quando ho visto per la prima volta cellule vive al microscopio, fui completamente affascinato e meravigliato dal loro aspetto.
Khi lần đầu tiên nhìn vào những tế bào sống qua kính hiển vi, tôi đã hoàn toàn bị mê hoặc và kinh ngạc khi thấy chúng như thế nào.
Ma poi sono stata immediatamente affascinata dalla magnificenza dell'energia intorno a me.
Nhưng sau đó tôi ngay lập tức đắm chìm trong vẻ tráng lệ của những dòng năng lượng xung quanh.
Anche se affascinati dal cervello, non si sa molto delle proprietà relative al funzionamento del cervello perché non si studia neuroscienze nelle scuole.
Và khi rất nhiều người say mê chủ đề này, họ không thể nói với bạn chi tiết về cấu tạo và cách bộ não làm việc vì chúng ta không dạy khoa học thần kinh ở trường.
Dunque abbiamo queste sfide, e ciò che ci ha sempre affascinato, a me e Richard - ad esempio la finanza comportamentale, quella che assume steroidi o quella 2.0, o finanza comportamentale d'azione - è trasformare le sfide in soluzioni.
Vậy là chúng ta đã thấy những thách thức, và cái mà Richard Thaler và tôi luôn luôn cảm thấy bị cuốn hút bởi -- lấy ví dụ những thói quen tài chính, biến thói quen tài chính hay chính xác hơn thói quen tài chính 2.0 hay thói quen tài chính trên hành động biến thách thức thành giải pháp.
Mi piaceva la matematica ed ero affascinata dal modo in cui le leggi fisiche e chimiche determinano la struttura di tutto ciò che ci circonda.
Tôi thích toán học và bị mê hoặc trước cách định luật vật lý và hóa học chi phối cơ cấu mọi vật.
Ecclesiastici apostati affascinati dagli insegnamenti del filosofo greco Platone.
Họ là một số tu sĩ bội đạo say mê sự dạy dỗ của triết gia Hy Lạp ngoại giáo Plato.
È un corpo celeste che ha affascinato a lungo gli astronomi.
Nó là một vật thể mà từ lâu đã gây tò mò cho những người hay quan sát hành tinh.
Era talmente affascinato da se stesso che un giorno scivolò e morì annegato.
Chàng say mê chính mình đến nỗi một ngày kia nghiêng quá đà, ngã xuống hồ và chết đuối.
Ma ne sono soprattutto affascinata.
Nhưng chủ yếu là tôi bị cuốn hút bởi nó.
Ed è una connessione che la maggior parte delle persone non sta studiando, ma dalla quale siamo affascinati.
Và hiện giờ chưa nhiều người nghiên cứu mối liên hệ này nhưng chúng tôi thấy rất đáng quan tâm.
Ero affascinato dall’accuratezza scientifica della Bibbia e dall’adempimento di centinaia di profezie dettagliate relative ad avvenimenti accaduti nel corso di migliaia di anni di storia.
Tôi vô cùng thích thú việc nghiên cứu tính chính xác về khoa học của Kinh Thánh và sự ứng nghiệm của hàng trăm lời tiên tri có nhiều chi tiết về những biến cố xảy ra qua hàng ngàn năm lịch sử của loài người.
Ero affascinato dalla magia nera perché pensavo che avrebbe arricchito la mia musica.
Tôi thích thú loại ma thuật liên quan đến ác thần, và nghĩ rằng nó có thể giúp việc soạn nhạc của tôi phong phú hơn.
Ero affascinato dai tilacini.
Tôi bị hấp dẫn bởi lòai thú có túi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affascinato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.