affittare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affittare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affittare trong Tiếng Ý.

Từ affittare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho thuê, mướn, thuê, co thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affittare

cho thuê

verb

Be', perche'non affitti il vecchio appartamento del nonno?
Sao bố không cho thuê ngôi nhà cũ của ông?

mướn

verb

In seguito affittai una casa e la famiglia mi raggiunse.
Về sau, tôi mướn một căn nhà và mang cả gia đình đến sống chung.

thuê

verb

Papà prese in affitto una casa lontano dalla chiesa.
Cha đã thuê một ngôi nhà cách xa nhà thờ.

co thuê

verb

Xem thêm ví dụ

In alcune località è necessario affittare un locale.
Tại vài nơi, có lẽ thực tế hơn để thuê một hội trường.
Con la tecnologia di allora abbiamo dovuto affittare un cinema, trovare e pagare la stampa e il proiezionista.
Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim.
Stiamo dando un'occhiata ad una casa che potremmo affittare.
Nếu chúng ta vào xem mà không thuê nó chứ
Arrivai a casa un giorno e mi fu detto che dovevo affittare una cassetta di sicurezza per l’argento.
Một ngày nọ khi tôi về đến nhà và được cho biết rằng tôi phải mướn một cái hộp an toàn ở ngân hàng cho những muỗng nĩa bằng bạc.
Siamo stati felici di aver potuto affittare alloggi autonomi in qualsiasi città venissi trasferito quale dipendente statale.
Nhưng chúng tôi sung sướng được thuê nhà riêng ở những thị trấn tôi được chuyển tới với tư cách là nhân viên chính phủ.
Supponiamo che invece di Airbnb, che è una società da 25 miliardi di dollari, ci fosse un'applicazione distribuita su una blockchain, chiamiamola B-Airbnb, e questa applicazione appartenesse a tutte le persone che hanno una stanza da affittare.
Sẽ thế nào nếu Airbnb là công ty có vốn lên đến 25 tỷ đô la, có một ứng dụng phân phối trên mạng blockchain, chúng ta gọi là B-Airbnb, và nó được sở hữu bởi những người có phòng dư ra để cho thuê.
Gli amministratori di locali utilizzati dai Testimoni di Mosca per le loro riunioni furono minacciati di licenziamento se avessero continuato ad affittare loro i locali.
Những người quản lý nơi nhóm lại ở Mát-xcơ-va có nguy cơ bị sa thải nếu tiếp tục cho Nhân Chứng mướn chỗ.
Ora volevano affittare un appartamento più piccolo ed economico, ma una collocazione migliore e generalmente più pratico di quello attuale, che Gregor aveva trovato.
Bây giờ họ muốn thuê một căn hộ nhỏ hơn và rẻ hơn nhưng tốt hơn nằm và thực tế hơn so với hiện tại, mà Gregor đã tìm thấy.
In certi casi, però, l’opposizione e le pressioni di autorità malinformate o del clero ortodosso russo hanno creato loro problemi quando si trattava di affittare locali adatti per le assemblee di distretto che tengono ogni estate.
Tuy nhiên, do chính quyền hiểu sai về Nhân Chứng hoặc do hàng giáo phẩm địa phương của Chính Thống giáo chống đối nên Nhân Chứng gặp khó khăn trong việc thuê địa điểm để tổ chức hội nghị địa hạt hằng năm.
Vorrei affittare una cassetta di sicurezza.
Tôi muốn thuê một hộp ký gửi.
Sai, non dovevi per forza affittare l'intero ristorante per fare colpo su di me.
Anh biết là không cần phải thuê toàn bộ nhà hàng để gây ấn tượng với tôi.
Possiamo affittare questa casa fino a quando avrai 18 anni. Poi potrai tornare e starci, se lo vorrai.
Chúng ta sẽ cho thuê nhà này đến khi cháu đủ 18, khi đó cháu có thể ở nếu muốn.
Vuole affittare le sue catapecchie al prezzo che fa comodo a lui.
Và vì ông ta muốn giữ các vị sống trong những khu ổ chuột của ông ta và trả mức tiền thuê nhà mà lão đưa ra.
Ma lo sai il problema: non si può obbligare la gente a affittare a persone a cui non vogliono affittare.
Và bên cạnh đó, chúng tôi đang có mối quan hệ tốt đẹp với những người ở đây và chúng tôi không muốn phá hủy nó."
Perciò il comitato era rimasto sorpreso quando l’amministrazione della Filarmonica di Tbilisi aveva acconsentito ad affittare ai testimoni di Geova il suo locale.
Vì thế, các anh cảm thấy ngạc nhiên khi ban quản lý Nhạc Viện Tbilisi đồng ý cho Nhân Chứng Giê-hô-va thuê địa điểm của họ.
Avrebbero superato questi pregiudizi e permesso ai Testimoni di affittare una struttura?
Liệu họ có dẹp bỏ được thành kiến đó và cho phép Nhân Chứng mướn một hội trường không?
Se non vi piace l'hotel, c'è un castello nelle vicinanze che potete affittare per 5000 dollari a notte.
Nếu không thích khách sạn, cuối đường có một tòa lâu đài mà bạn có thể thuê giá 5000 đô la một đêm.
La costituzione etiope definisce il diritto di possedere i terreni solo per "lo Stato e il popolo", ma i cittadini possono affittare la terra (fino a 99 anni), che non possono ipotecare o vendere.
Hiến pháp Ethiopia xác định quyền sở hữu đất đai chỉ thuộc về "nhà nước và nhân dân", nhưng công dân chỉ có thể thuê đất (lên đến 99 năm), và không thể thế chấp, bán hoặc sở hữu nó.
Ho dovuto affittare casa mia per pagarmi il biglietto.
Tớ phải cho thuê căn hộ mới có tiền mua vé...
Non conviene affittare alle prostitute.
Hơn nữa, cho gái điếm thuê nhà cũng không hay ho gì.
Come sorvegliante di città di Leicester, fui subito impegnato con i preparativi, incluso quello di affittare di nuovo la De Montfort Hall.
Với tư cách là giám thị thành phố Leicester, tôi bắt tay ngay vào việc chuẩn bị cho phiên họp, kể cả việc thuê Phòng De Montfort một lần nữa.
Questo edificio ha la capacità, brevemente, di tornare a una configurazione piatta in modo da poterla affittare.
Tòa nhà này có khả năng, nói ngắn gọn là, quay lại tổ chức tầng phẳng mà họ có thể tạm thuê nó.
Intanto, per tenere d'occhio Bom, Gi-seo decide di affittare una stanza a casa della bambina.
Trong khi đó, để chăm sóc cho Bom, Gi-seo quyết định thuê một phòng ở nhà Young-shin.
Le pubblicazioni religiose vennero confiscate; inoltre diventò sempre più difficile affittare e costruire luoghi di culto.
Các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh bị tịch thu, việc xây hoặc thuê nhà để thờ phượng bị nghiêm cấm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affittare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.