affitto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affitto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affitto trong Tiếng Ý.

Từ affitto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cho thuê, sự thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affitto

sự cho thuê

noun

sự thuê

noun

Xem thêm ví dụ

Ho dato in affitto il nostro centro per permetterti di girare un film.
Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách.
Senti, il mio affitto e'di 550 dollari.
Này, tiền nhà của tôi tới 550 đô.
Wally non vuole che gli paghi l'affitto.
Wally không cần bác trả tiền cho chỗ ở của cậu ấy.
Voglio sollevarti dall'affitto.
Tôi muốn mua đứt hợp đồng của cô.
Beh, qui ho ancora tre settimane di affitto pagato.
À, tôi còn ba tuần nữa là hết hạn thuê nhà.
Pensiamo a una casa in affitto qui, se le cose funzionano.
Mẹ đang kiếm thuê 1 căn hộ lâu dài.
Papà prese in affitto una casa lontano dalla chiesa.
Cha đã thuê một ngôi nhà cách xa nhà thờ.
Il periodo di affitto dura in genere tre anni.
Thời gian vỗ béo thường là 3 tháng.
Avevamo appena scoperto che era possibile farsi nuovi amici pagando contemporaneamente l'affitto?
Hình như mình vừa khám phá ra một cách vừa có bạn mới, mà vừa có thể cho thuê nhà?
Spero tu abbia i soldi per l'affitto, Ted.
Mong là anh có đủ tiền thuê, Ted.
E ho dovuto destreggiarmi... tra due lavori solo per pagare l'affitto.
Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí.
Ho convinto il proprietario a dilazionarci l'affitto arretrato.
Mẹ chỉ vừa mới thuyết phục được chủ nhà để chúng ta trả tiền thuê nhà sau.
Il padrone di casa ha detto che era in ritardo con l'affitto.
Người chủ nói cậu ấy trễ tiền thuê nhà.
Le opzioni per l'affitto...
Điều kiện thuê là...
I Venom vennero concessi in affitto alla Royal New Zealand Air Force impegnata anch'essa nel conflitto, i quali operarono nella No. 14 Squadron RNZAF.
Không quân Hoàng gia New Zealand cũng mượn những chiếc Venom để sử dụng trong cuộc xung đột này, chúng được biên chế cho Phi đoàn 14 RNZAF.
Forse noterete che sono alle prese con pressanti problemi quali disoccupazione, affitto da pagare, malattie, perdita di un familiare, criminalità, ingiustizie, crisi coniugale, figli indisciplinati, e via dicendo.
Bạn có thể nhận ra rằng người ta đang vật lộn với những vấn đề cấp bách—thất nghiệp, phải trả tiền thuê nhà, bệnh tật, mất người thân, tội ác đe dọa, chịu bất công nơi tay người có quyền thế, gia đình tan vỡ, khó dạy được con cái, v.v...
Trump possiede 23 appartamenti a Trump Park Avenue, con profitto per l'affitto fino a 100.000 dollari al mese, e 19 unità di Trump Parc.
Trump sở hữu 23 căn hộ tại Trump Park Avenue, mà ông cho thuê với giá lên tới 100.000 USD/tháng, và 19 căn tại Trump Parc.
Qualche volta l'affitto a quelli del cinema.
Thường thì tôi cho thuê để làm phim.
Lei affitta la casa dei Selwyn?
Có phải anh đã thuê nhà của Selwyn?
So quanto guadagnavi, e so quanto paghi d'affitto.
Tớ biết cậu từng kiếm ra bao nhiêu tiền và tớ biết cậu cần vay bao nhiêu tiền.
Cambiavamo casa di frequente perché i miei genitori non riuscivano a pagare l’affitto.
Phần lớn thực phẩm chúng tôi dùng là nhờ chương trình trợ giúp về thực phẩm của chính phủ.
Sei mai uscito con una donna che paga un affitto mensile?
Anh đã từng hẹn hò với con gái phải đi thuê nhà từng tháng chưa?
L'Università delle Hawaii gestisce il sito e affitta l'area a molte organizzazioni internazionali che hanno investito ingenti somme di denaro in scienza e tecnologia.
Đại học Hawaii quản lý và cho mướn khu vực này cho một số cơ sở đa quốc gia mà họ đã đầu tư hơn 2 tỷ Mỹ kim vào khoa học và công nghệ.
Trascorre molto tempo nel mio appartamento, lei deve pagare alcun affitto.
Nó sống bên nhà tôi hơi nhiều, có lẽ nó nên trả tiền thuê nhà.
E poi, senza bisogno che glielo domandassi, si offrì di ridurmi un pochino l’affitto.
Rồi không cầu xin ông, ông cũng tự hạ tiền mướn xuống một chút.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affitto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.