afogar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afogar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afogar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ afogar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dìm, chết đuối, ngạt thở, ngạt, nghẹt thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afogar

dìm

(drown)

chết đuối

(drown)

ngạt thở

(suffocate)

ngạt

(suffocate)

nghẹt thở

(choke)

Xem thêm ví dụ

Você está me dizendo para afogar em um navio com este vestido super caro em, ou o quê?
Giữa mùa đông lạnh giá này bảo người ta mặc lễ phục ngồi thuyền là muốn người ta bị chết cóng à?
Vamos nos afogar num mar de envelopes vermelhos.
Sẽ vô vàn lì xì.
Ela parece lembrar-se de estar a afogar-se...
Cổ chỉ nhớ là mình bị chết đuối.
Ameaçou afogar o seu cachorro?
Dọa dìm chết chó của cô?
Então eu comecei-me a afogar.
Và sau đó, em bắt đầu chìm.
Deve ser possível nadar no oceano da pessoa amada sem te afogares.
Việc bơi qua đại dương của người bạn yêu mà không bị chết đuối hẳn là có thể.
Receávamos que o degelo poderia desencadear uma inundação, que não seríamos capazes de controlar e que poderia nos afogar.
Chúng tôi sợ sự tan băng có thể làm thoát ra cơn lụt, mà chúng ta không thể kiểm soát và có thể nhấn chìm chúng ta.
Afogar-nos no mar?
Đi chết chìm dưới biển hay sao?
Vá se afogar!
Đi và chết đuối đi.
Comecei por nadar uma volta, ou seja, 20 metros, como um macaco a afogar-se, com uma pulsação de 200 por minuto, — eu medi-a — para ir para Montauk em Long Island, perto do local onde cresci, saltar para o oceano, nadar um quilómetro na água, sair de lá e sentir-me melhor do que quando lá entrei.
Và đi từ bơi một vòng khoảng 20 mét, như một con khỉ chết đuối nhịp tim là 200/phút, tôi đã đo được, tôi đã bơi tới Montauk trên Long Island gần nơi tôi đã lớn lên và nhảy vào lòng đại dương, bơi được một km biển cảm giác khỏe khoắn, vui tươi hơn nhiều.
Afogar-se aqui?
Chết đuối ở đây chắc?
Milhões de pessoas tomam drogas ou procuram afogar seus problemas no álcool.
Hàng triệu người dùng thuốc kích thích trái phép hoặc cố dùng rượu để quên đi những vấn đề của mình.
É sábio afogar sentimentos de depressão no álcool, abusar de drogas ou tentar eliminar tais sentimentos adotando um estilo de vida promíscuo?
Có khôn khéo chăng khi tìm cách giải sầu qua men rượu, ma túy, thả mình theo lối sống buông tuồng?
Delia, alguém pergunta. A um homem a afogar-se se quer. Um colete salva-vidas?
có ai lại đi hỏi ý một người sắp chết đuối trước khi ném phao cho anh ta không?
Você sabe? —— Afundaria e poderia afogar-se.
Các em có biết không?— Các em sẽ chìm xuống liền, và có thể bị chết đuối.
Ele pode se afogar.
Nó có thể bị chìm.
Para curar meu coração e afogar minha aflição
♪ Để chữa lành trái tim ta và vùi kín nỗi đau buồn ♪
Meu Deus, estou a afogar-me em vogais.
Lạy Chúa tôi, tô bị ngập trong nguyên âm ở đây rồi.
Uma tempestade aparece e a Pequena Sereia salva o príncipe de se afogar.
Một cơn bão lớn kéo đến và nàng tiên cá cứu được chàng hoàng tử trước khi chàng chết đuối.
- quando ele estava a afogar-se na torre d'água.
Giống khi Tommy chết đuối trong hồ nước.
É essa ambiguidade na minha vida que me perturbou muito e me levou a escrever um livro chamado "Salvar o Peixe de se Afogar".
đó là nhập nhằng (mơ hồ) trong đời tôi điều này làm tôi thật bức rức và dẫn đến việc tôi viết quyển sách mang tên Cứu rỗi con cá đang đắm chìm
Poucos centímetros de água são suficientes para uma criança de um ou dois anos se afogar.
Một vũng nước cạn chỉ mấy centimét cũng đủ cho trẻ nhỏ một hay hai tuổi chết đuối.
Poderia me afogar se ficasse aqui
I could drown if I stay here
E o que é que o impediu de se afogar? "
" Và điều gì khiến nó không bị chết đuối? "
Depois de emergir e submergir várias vezes, comecei a me afogar e desmaiei.
Vì bị nhồi lên nhồi xuống trong nước, tôi bắt đầu chìm và ngất đi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afogar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.