afresco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afresco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afresco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ afresco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bích họa, tranh tường, bích họa, mát, tranh nề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afresco

Bích họa

tranh tường

(fresco)

bích họa

(fresco)

mát

tranh nề

(fresco)

Xem thêm ví dụ

Não existem afrescos ou pinturas em túmulos do Israel antigo que possamos ver.
Dĩ nhiên, không có tranh vẽ tường hoặc tranh vẽ trong ngôi mộ từ thời Y-sơ-ra-ên xưa cho chúng ta biết điều đó.
Após a invasão dos hicsos no Segundo Período Intermediário, afrescos de estilo minoico foram encontrados em Aváris.
Sau cuộc xâm lược người Hyksos trong thời kỳ chuyển tiếp thứ hai, những bức bích họa mang phong cách Minoan đã được tìm thấy tại Avaris.
Entre os belos afrescos e obras de arte encontraram muitas pinturas e esculturas que retratavam sexo explícito.
Rải rác giữa những tranh vẽ đẹp mắt ở trên tường và các tác phẩm mỹ thuật có nhiều bức tranh và tượng diễn tả những cảnh tình dục trắng trợn.
Muitos pensarão no famoso afresco existente em Milão, na Itália, pintado por Leonardo da Vinci (1452-1519).
Nhiều người sẽ nghĩ đến bức bích họa rất nổi tiếng ở Milan, Ý, của họa sĩ Leonardo da Vinci (1452-1519).
Os afrescos de Sopoćani são considerados por alguns expertos em arte medieval sérvio como os mais belos da época.
Các tranh bích họa của nhà thờ Sopoćani được một số các chuyên gia về nghệ thuật Serbia thời trung cổ đánh giá là đẹp nhất trong thời kỳ này.
Seu filho Bartolommeo pediu a Antonio di Donnino Mazzieri que pintasse um afresco no mausoléu da família na Basilica della Santissima Annunziata.
Người con trai riêng là Bartolommeo đã hỏi Antonio di Donnino Mazzieri để vẽ những bức tranh tường trong khu hầm mộ gia đình tại Basilica della Santissima Annunziata di Firenze.
O grande número de afrescos também ajudaram a formar uma imagem da vida cotidiana na época, representando um enorme avanço na história da arte do mundo antigo, com a inclusão dos estilos pompeanos.
Một số lượng lớn tranh tường được bảo tồn tốt cung cấp chi tiết về cuộc sống hàng ngày và đã là một tiến bộ lớn trong lịch sử nghệ thuật của thế giới cổ đại, với sự sáng tạo các phong cách Pompeii (Phong cách Thứ nhất/Thứ hai/Thứ ba).
Cerca de 200 das lápides são decoradas com afrescos.
Khoảng 200 ngôi mộ được trang trí bằng những bức bích họa.
Os terroristas afirmaram que um dos afrescos do século XV dentro da Basílica era um insulto para o Islão.
Những kẻ khủng bố tuyên bố rằng một bích họa thế kỷ 15 trong nhà thờ đã xúc phạm Hồi giáo.
No interior, na Sala della Secchia (com afrescos do Século XV, há uma cópia da representação da Secchia rapita, uma recordação do papel anterior da torre como tesouro da comuna de Módena.
Bên trong tháp, phòng Sala della Secchia (với các tranh nề thế kỷ 15) có một bản sao Secchia rapita, một kỷ niệm về vai trò xưa kia của tháp như là kho tàng của thị xã Modena.
Em 1856, havia dois tipos de prêmios: um anual de 700 liras austríacas por uma pintura a óleo e um bienal de 1000 liras para trabalho em afresco.
Giải thưởng đã được trao cho hai loại sơn: hàng năm là 700 lire của Áo cho các bức tranh sơn dầu, và một năm một lần 1000 lire của Áo cho fresco.
Antigos afrescos, mosaicos e pinturas em túmulos indicam que o uso de cosméticos era bem comum na Mesopotâmia e no Egito.
Các hình vẽ trong ngôi mộ cổ, các bức tranh vẽ trên tường và tranh khảm đều cho thấy việc dùng mỹ phẩm rất phổ biến giữa người Mê-sô-bô-ta-mi và Ai Cập cổ.
Um afresco de Hércules no palácio Morosini é tido como um dos seus primeiros trabalhos, assim como A Virgem e a Criança no Belvedere Viena, e A Visitação de Maria e Isabel, do convento de Santo André, hoje na Academia de Veneza.
Một bức tranh tường về Hercules tại Cung điện Morosini được cho là một trong những tác phẩm đầu tiên của ông; những tác phẩm khác là cái gọi là Bellini-esque Gypsy Madonna tại Vienna, và Visitation of Mary and Elizabeth (từ tu viện S. Andrea), hiện ở Accademia, Venice.
Monterozzi foi designada como Patrimônio da Humanidade pela UNESCO em 2004, notável como a representação da vida cotidiana nos túmulos com afrescos, muitos dos quais são réplicas de casas etruscas, um testemunho único desta cultura desaparecida.
Monterozzi được UNESCO công nhận là Di sản thế giới từ năm 2004 như là một địa điểm đáng chú ý về những mô tả cuộc sống hàng ngày thông qua các bức bích họa trong các hầm mộ, nhiều trong số đó là bản sao từ các ngôi nhà của người Etrusca, minh chứng độc đáo về một nền văn hóa đã biến mất.
Durante este período, uma equipe de pintores que incluiu Pietro Perugino, Sandro Botticelli e Domenico Ghirlandaio criaram uma série de painéis de afrescos que retratam a vida de Moisés e de Cristo, juntamente com retratos papais e da ancestralidade de Jesus.
Trong thời gian này một nhóm các họa sĩ trong đó có Pietro Perugino, Sandro Botticelli và Domenico Ghirlandaio tạo ra một loạt các tấm tranh tường miêu tả cuộc đời của Moses và đời sống của Chúa Kitô, ốp-xét bằng những bức chân dung của Giáo hoàng trên và màn trompe l'oeil treo bên dưới.
Gosta dos afrescos, hum?
Em thích những bức tranh tường, huh?
Algumas das pinturas mais antigas e danificadas podem ter sido cobertas por novas, e instrumentos modernos são utilizados para desencobrir os afrescos ocultos.
Một số bức tranh cổ, đã bị hư hại có thể đã được phủ lên bởi những bức tranh mới, và những công cụ hiện đại đang được sử dụng để khám phá những bức tranh tường từ lâu đã bị ẩn giấu.
Menos sucesso fez a série de afrescos da cúpula da Basílica de Santa Maria della Salute, como A Morte de Abel, Sacrifício de Abrão e Davi e Golias (1544).
Kém thành công hơn là những bức tranh vòm tại Santa Maria della Salute (Death of Abel, Sacrifice of Abraham, David and Goliath).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afresco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.