afta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ afta trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Nhiệt miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afta

Nhiệt miệng

noun

Xem thêm ví dụ

Ainda tenho aftas nos lábios.
Bây giờ môi tôi vẫn bị loét.
Pauline: Eu tinha aftas, náusea e diarreia.
Chị Pauline: Tôi từng bị loét miệng, buồn nôn và tiêu chảy.
O ex-primeiro ministro Goh Chok Tong propôs a formação de uma Comunidade Econômica da ASEAN, um passo além da atual AFTA, aproximando-a de um mercado comum.
Cựu Thủ tướng Ngô Tác Đống đề xuất hình thành một Cộng đồng Kinh tế ASEAN, một bước vượt qua AFTA, đưa Đông Nam Á tiến gần hơn đến một thị trường chung.
No entanto, as aftas são capazes de causar desconforto significativo.
Cũng có khi phân của thạch sùng làm nhiều người khó chịu.
Como um dos cinco membros fundadores da ASEAN, é um forte apoiante da Área de Livre Comércio da ASEAN (AFTA) e da Área de Investimento da ASEAN, devido ao fato de a economia de Singapura está intimamente ligada à da região como um todo.
Là một trong năm thành viên sáng lập của ASEAN, Singapore là một quốc gia ủng hộ mạnh mẽ đối với Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA) và Khu vực đầu tư ASEAN.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.