aguardar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aguardar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aguardar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aguardar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đợi, chờ, chờ đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aguardar

đợi

verb

Ele fica lá um tempo quando aguarda um carregamento.
Nó hay chơi ngoài đó trong khi đợi hàng.

chờ

verb

Olhe, aguardei três anos para que fosse mais que um policia
Coi này, em đã chờ ba năm để anh thăng chức, đươc chứ?

chờ đợi

verb

Estamos a aguardar notícias da equipa na nave Acheron.
Chúng tôi đang chờ đợi tin tức từ đồng đội... từ xa trên tàu Acheron.

Xem thêm ví dụ

“Se Sião não se purificar, de modo a ser aprovada em todas as coisas à vista Dele, Ele procurará outro povo; pois Sua obra prosseguirá até que Israel esteja coligada, e aqueles que não derem ouvidos à Sua voz devem aguardar Sua ira.
“Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài.
Se você tiver o privilégio de dirigir um estudo bíblico domiciliar, poderá aguardar preparar-se antecipadamente para desafios que exigirão que use a arte da persuasão.
Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục.
Bloom visita o hospital maternidade onde Mina Purefoy está em trabalho de parto, e encontra finalmente Stephen Dedalus, que tem estado a beber com amigos estudantes de medicina e está a aguardar a chegada prometida de Buck Mulligan.
Tại bệnh viện gã biết Purefoy chưa sinh, và gã thêm một lần nữa gặp lại Stephen Dedalus đang uống với Buck Mulligan và nhóm sinh viên ở đây.
Não é egoísmo aguardar com expectativa o cumprimento dessa grandiosa promessa nem é presunção imaginar-se vivendo no paraíso.
Chúng ta không ích kỷ khi mong chờ sự ứng nghiệm của lời hứa tuyệt diệu ấy, và chúng ta không quá tự tin khi hình dung chính mình sống ở nơi đó.
Se suas listas de público-alvo tiverem menos de 100 usuários ativos, será necessário aguardar até elas acumularem um número maior de usuários, principalmente se forem novas.
Nếu danh sách đối tượng của bạn có dưới 100 người dùng đang hoạt động, bạn có thể phải chờ danh sách của mình tích lũy thêm người dùng, đặc biệt nếu là danh sách mới.
Cada solicitação precisa aguardar o evento SlotResponseReceived da solicitação anterior.
Mỗi yêu cầu phải chờ trong sự kiện SlotResponseReceived từ yêu cầu trước đó.
Além de terem já agora uma relação favorecida e abençoada com Jeová, podem aguardar o cumprimento das palavras inspiradas do Rei Davi: “Os próprios mansos possuirão a terra e deveras se deleitarão na abundância de paz.”
Ngoài việc có được mối quan hệ tốt đẹp và hạnh phúc với Đức Giê-hô-va, họ có thể trông mong thấy lời được soi dẫn của Vua Đa-vít được ứng nghiệm: “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.
Basta aguardar.
Cứ ở yên đó
Por que poderia Adão aguardar um futuro brilhante, recebendo de seu Criador o que era bom?
Tại sao A-đam có thể trông mong có một tương lai rực rỡ đầy ân phước do Đấng Tạo hóa ban cho?
Ela mandou aguardar.
Mình đang chờ máy.
Embora tenhamos de aguardar o prometido novo mundo para ver o fim de todo sofrimento, Jeová já faz agora algo maravilhoso em favor de seu povo.
Dù chúng ta phải chờ đợi thế giới mới theo lời hứa để mọi đau đớn và khổ sở được xóa tan, nhưng ngay ngày nay Đức Giê-hô-va đang thực hiện một điều kỳ diệu cho dân Ngài.
Por que é correto aguardar a recompensa de vida eterna?
Tại sao trông chờ phần thưởng về sự sống vĩnh cửu là điều thích hợp?
Em uma recente enquete do Google com 570 participantes, quase metade afirmou que a maior frustração deles ao navegar na Web para dispositivos móveis era aguardar o carregamento de páginas lentas.
Trong cuộc thăm dò ý kiến gần đây của Google với 570 người trả lời, gần một nửa cho biết họ thất vọng nhất khi duyệt qua Web di động là đợi các trang tải chậm.
20 Eis que esta é a tua obra: aGuardar meus mandamentos, sim, com todo teu poder, mente e força.
20 Này, đây là công việc của ngươi, atuân giữ các giáo lệnh của ta, phải, với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
A aguardar confirmação.
Đúng hắn rồi. Chờ xác nhận.
Isto basta para se aguardar com expectativa o texto, e ele mesmo fornecerá o motivo claro para seu uso.
Đó cũng đủ làm cho thính giả muốn đón xem câu Kinh-thánh sắp đọc và cho một lý do rõ ràng tại sao đọc câu Kinh-thánh đó.
Se você ainda não é batizado, que bênçãos poderá aguardar para depois do batismo?
Nếu chưa làm báp-têm, bạn có thể trông mong nhận được những ân phước nào sau khi thực hiện bước quan trọng đó?
A expedição deveria tentar agrupar o maior número possível de aliados ao longo do caminho e aguardar a chegada do exército espartano principal.
Trong cuộc hành quân này, cố gắng duy nhất là thu thập càng nhiều lính người Hy Lạp khác trên đường đi càng tốt, và điều lớn hơn nữa là sự tham gia của đại quân Sparta.
Aguardar na doca número dois.
Chờ ở cửa số 2.
O comandante britânico, marechal-de-campo Sir Douglas Haig, teve que aguardar aprovação para a operação na Flandres do Gabinete de Guerra até 25 de Julho.
Field Marshal Sir Douglas Haig, chỉ huy Lực lượng Viễn chinh Anh quốc (BEF), đã không được Nội Các Chiến tranh chấp thuận cho chiến dịch ở Flanders cho tới ngày 25 tháng 7.
Talvez possa tentar o seguinte: se o morador aceitar a brochura, leia com ele as primeiras três sentenças do parágrafo 18 na página 17 e diga: “Quando eu voltar, gostaria de lhe mostrar as boas coisas que podemos aguardar, segundo a Bíblia.”
Hãy thử cách này: Trong lần viếng thăm khác, sau khi vun trồng sự chú ý của chủ nhà vào Kinh Thánh, hãy cho người ấy xem những câu hỏi ở trang 32 và giới thiệu sách Kinh Thánh dạy.
Para fazer isso, recomendamos aguardar até que a experiência seja marcada como "Pronta para conclusão".
Chúng tôi khuyên bạn nên chờ cho đến khi thử nghiệm của bạn được đánh dấu là "Sẵn sàng hoàn tất" trước khi chọn cài đặt hiệu quả nhất.
Pessoas hoje vivas podem aguardar bênçãos maravilhosas — o fim da guerra, do crime, da pobreza, das doenças e até mesmo da morte.
Những người đang sống hiện nay có thể trông đợi những ân phước tuyệt diệu—không còn chiến tranh, tội ác, nghèo khổ, bệnh tật và ngay đến sự chết.
Que espécie de futuro podem os servos de Deus aguardar?
Các tôi tớ của Đức Chúa Trời có thể trông đợi một tương lai như thế nào?
O sr. de Tréville convidou-os então a voltar para suas respectivas casas e aguardar notícias suas.
Ông De Treville yêu cầu họ người nào về nhà nấy và đợi tin của ông.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aguardar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.