ainsi que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ainsi que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ainsi que trong Tiếng pháp.

Từ ainsi que trong Tiếng pháp có nghĩa là lẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ainsi que

lẫn

conjunction

Ils doivent aussi entretenir leurs relations spirituelles ainsi que leurs relations physiques.
Họ cần phải vun đắp sự gần gũi tinh thần lẫn sự gần gũi thể xác của họ.

Xem thêm ví dụ

C’est lui aussi qui forme et dresse l’attelage ainsi que chaque cheval individuellement.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa mỗi con ngựa riêng biệt.
C’est ainsi que leurs cœurs ont fini par être enlacés.
Đó là cách thức mà họ phải đồng tâm đoàn kết.
Nous montrerons ainsi que nous agissons en harmonie avec nos prières.
Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình.
Vous voudrez également vous réserver du temps pour lire et étudier la Bible ainsi que des publications bibliques.
Bạn cần thời gian cho việc đọc và học Kinh Thánh cũng như các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
Oh, je sais qui vous êtes ainsi que votre équipe.
Tôi biết cậu và đội của cậu nữa.
Beaucoup trop de personnes innocentes souffrent des aléas de la nature ainsi que de l’inhumanité de l’homme.
Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người.
11 Pour cultiver la douceur, nous devons la demander sincèrement à Dieu, ainsi que son esprit.
11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này.
Nous vous remercions de votre intérêt pour notre newsletter, ainsi que de vos commentaires et témoignages.
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bản tin của chúng tôi cũng như đã chia sẻ phản hồi và câu chuyện của mình.
Et c’est ainsi que débute notre ministère personnel : en relevant des besoins, puis en cherchant à y répondre.
Và đó là cách mà giáo vụ cá nhân bắt đầu: phát hiện ra các nhu cầu, sau đó đáp ứng cho các nhu cầu đó.
” C’est ainsi que nous avons pu lire la Bible.
Thế nên chúng tôi có thể đọc Kinh Thánh.
14 Luc+, le médecin bien-aimé, vous envoie ses salutations, ainsi que Démas+.
14 Lu-ca,+ người thầy thuốc yêu dấu, cùng Đê-ma+ gửi lời chào anh em.
Des changements d’appétit et de poids ainsi que des troubles du sommeil sont fréquents.
Những vấn đề thường gặp là thói quen ăn uống bị xáo trộn, dẫn đến tăng cân hoặc sụt cân, và giấc ngủ bị rối loạn.
Cet article décrit chaque type de rapport, ainsi que les variables et les statistiques disponibles.
Đây là hướng dẫn cho từng loại báo cáo, với các thông số và chỉ số hiện có.
“ C’est ainsi que Dieu nous a aimés ”
“Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta dường ấy”
C'est ainsi que tu sers ta Cité?
Đây là cách con phụng sự kinh thành của mình sao?
C'est ainsi que tu te rappelles de moi?
Anh nhớ đến em như thế này sao?
J’ai répliqué : « Oh, Roi, ce n’est pas ainsi que cela fonctionne.
Tôi nói: “Ôi thưa ngài, không phải như vậy.
C'est ainsi que vous comptez m'amadouer?
Kế hoạch thuyết phục tôi của ngài đấy hả?
Veuillez les envoyer, ainsi que les erreurs, à :
Xin gửi lời phê bình góp ý những điều cần sửa chỉnh, kể cả những lỗi đến:
Quel excellent conseil Jéhovah ainsi que Jésus ont- ils donné relativement à la générosité?
Đức Giê-hô-va và Giê-su cả hai ban cho lời khuyên tốt lành nào về sự rộng lượng?
Vous m'avez sauvé ainsi que 4 autres.
vì đã cứu tôi cùng 4 người khác
Apôtres de l’étude individuelle des Écritures, ces hommes rejetaient l’autorité et les interprétations rabbiniques, ainsi que le Talmud.
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân, họ chối bỏ uy quyền và lời giải lý của giới ra-bi và sách Talmud.
” C’est ainsi que de nombreux Juifs de cette génération se sont faits membres de la semence du Serpent.
Vì thế nhiều người Do Thái của thế hệ đó đã ủng hộ dòng dõi Con Rắn.
Comme Paul, les chrétiennes mariées ainsi que le reste de la congrégation doivent rester fidèlement soumis à Jésus.
Như Phao-lô, các người vợ cũng như mọi thành viên khác trong hội thánh cần vâng phục Chúa Giê-su cách trung thành.
Aux États-Unis, de nombreuses confessions protestantes conservatrices, ainsi que l’Église mormone, ont une couleur politique.
Tại Hoa Kỳ, nhiều tôn giáo Tin lành bảo thủ, cũng như giáo phái Mormon, đều liên kết với một tổ chức chính trị nào đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ainsi que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.