aimant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aimant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aimant trong Tiếng pháp.

Từ aimant trong Tiếng pháp có các nghĩa là nam châm, thương người, đá nam châm, Nam châm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aimant

nam châm

noun (nam châm (đen, bóng)

Un aimant attire le fer.
Nam châm hút sắt.

thương người

adjective

Un type qui aime les gens, on peut pas compter dessus.
Hắn thương người và cô không bao giờ nên trông cậy một người như vậy.

đá nam châm

adjective

Nam châm

adjective (objet fabriqué dans un matériau magnétique dur, donc ayant des propriétés comme celle d'exercer une force d'attraction sur tout matériau ferromagnétique)

Un aimant attire le fer.
Nam châm hút sắt.

Xem thêm ví dụ

Il est fortifié lorsque nous communiquons avec notre Père céleste aimant par d’humbles prières26.
Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26
Comme les concepteurs et les constructeurs de notre époque, notre Père céleste bon et aimant et son Fils ont préparé des plans, des outils et d’autres moyens que nous pouvons utiliser pour édifier et structurer notre vie pour qu’elle soit ferme et inébranlable.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mếnnhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
» Combien j’étais reconnaissant de cette correction et de cette directive aimantes !
Tôi biết ơn biết bao về sự sửa chỉnh và hướng dẫn đó!
En cette période spéciale de l’année, particulièrement en ce sabbat de Pâques, je ne peux m’empêcher de méditer sur l’importance des enseignements du Sauveur et sur son exemple doux et aimant dans ma vie.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
Nous qui sommes les disciples du Sauveur en ces derniers jours, nous allons à lui en aimant et en servant les enfants de Dieu.
Là môn đồ ngày sau của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta đến cùng Ngài bằng cách yêu thương và phục vụ con cái của Thượng Đế.
Je pense que cet aimant explique comment vous deux, des Occidentaux, avez pu tuer un Tao Tei.
Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng.
Les conjoints s’attachent à Dieu et l’un à l’autre en se servant, en s’aimant et en respectant leurs alliances dans la fidélité complète l’un envers l’autre et envers Dieu.
Các cặp vợ chồng kết hợp với Thượng Đế và với nhau bằng cách phục vụ và yêu thương nhau và bằng cách tuân giữ các giao ước trong việc hoàn toàn chung thủy đối với nhau và đối với Thượng Đế.
L'aimant?
Thanh nam châm?
J’ai acquis la capacité de m’élever au-dessus de ma situation en recherchant et en obtenant une bonne instruction avec l’aide aimante de mes parents.
Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi.
Comprenons bien le but de la discipline (▷ La discipline de parents aimants) La Tour de Garde, 1/10/2003
Nhận biết mục đích của sự sửa phạt (§ Sự sửa phạt của các bậc cha mẹ đầy yêu thương) Tháp Canh, 1/10/2003
Le lendemain, ils arrivent dans la capitale du royaume de Biqiu, et un moine (Yao Chen (en)) arrive pour les accueillir et les emmener auprès du roi, un homme immature et infantile aimant jouer.
Ngày hôm sau, họ đến thành phố thủ đô của Bỉ Khâu Quốc và Quốc sư, Cửu Cung chân nhân (Diêu Thần) đến chào họ và mang họ đến gặp Quốc vương: một người đàn ông tính tình trẻ con thích chơi trò chơi.
Mais il est aimant et miséricordieux à l’instant même où nous disons : « Père céleste. »
Nhưng Ngài có tình yêu thương và lòng thương xót ngay khi anh chị em nói: “Thưa Cha Thiên Thượng.”
Quand nous prions et exprimons notre reconnaissance à un Père céleste aimant mais que nous ne voyons pas, nous exprimons aussi notre foi en lui.
Khi cầu nguyện và bày tỏ lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng nhân từ nhưng vô hình thì chúng ta cũng đang bày tỏ đức tin của mình nơi Ngài.
Si notre randonneur place sa boussole à proximité d’un aimant, l’aiguille sera déviée et elle n’indiquera plus le nord.
Nếu người khách bộ hành đặt một nam châm gần la bàn, cây kim sẽ bị lệch khỏi hướng bắc.
Grâce aux conseils de notre Sauveur aimant, notamment à la promesse de l’alliance de la Sainte-Cène que nous aurons toujours son Esprit avec nous (voir D&A 20:77), nous pouvons toujours réagir de la bonne façon.
Với sự hướng dẫn của Đấng Cứu Rỗi nhân từ của chúng ta, kể cả sự bảo đảm từ các giao ước của Tiệc Thánh mà chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở với mình (xin xem GLGƯ 20:77), chúng ta có thể luôn luôn đáp ứng lại điều đó một cách thích hợp.
Un Père céleste aimant a tracé notre chemin et fourni un guide indéfectible, à savoir l’obéissance.
Cha Thiên Thượng nhân từ đã vạch ra hướng đi cho chúng ta và cung ứng một sự hướng dẫn chắc chắn—đó chính là sự vâng lời.
C’ÉTAIT un roi et un prophète, mais aussi un père aimant.
ÔNG không những là vua và nhà tiên tri mà còn là người cha yêu thương.
Vous vous préparez à édifier un mariage fort et à faire venir au monde des enfants qui feront partie dfamille aimante.
Các em tự chuẩn bị mình để xây đắp một cuộc hôn nhân vững mạnh và mang con cái đến thế gian làm phần tử của một gia đình đầy tình thương.
Je témoigne du Sauveur, un Sauveur aimant qui attend de nous que nous obéissions aux commandements.
Tôi làm chứng về một Đấng Cứu Rỗi nhân từ là Đấng kỳ vọng chúng ta phải sống theo các giáo lệnh.
Notre vie dans un monde prémortel aimant est peut-être la cause de notre aspiration à l’amour véritable et durable ici-bas.
Có lẽ cuộc sống của chúng ta trong một tiền dương thế đầy yêu thương là nguyên nhân cho lòng khát khao của chúng ta về tình yêu thương đích thực, bền vững ở trên thế gian này.
À l’époque, bien qu’aimant lire les écrits des Étudiants de la Bible, comme on appelait alors les Témoins de Jéhovah, papa ne s’impliquait pas dans leurs activités.
Tuy cha thích đọc các ấn phẩm nhưng ông không tích cực kết hợp với các Học Viên Kinh Thánh, tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
Ces pierres de construction de la foi nous apporteront la conviction et la confirmation de l’existence d’un Père céleste plein de sollicitude et aimant, de notre Seigneur et Sauveur, Jésus-Christ, et de leur Église rétablie vraie et vivante.
Những nền tảng của đức tin và chứng ngôn này sẽ mang đến cho chúng ta lòng tin chắc và mối an tâm về một Cha Thiên Thượng đầy quan tâm và lòng nhân từ, về Chúa và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta là Chúa Giê Su Ky Tô, và về Giáo Hội chân chính và tại thế đã được phục hồi của hai Ngài.
Premièrement, voyez-vous comme un enfant précieux d’un Père céleste aimant.
Trước hết, xin hãy xem mình là một đứa con quý báu của Cha Thiên Thượng nhân từ.
Chacun de nous a un corps qui lui a été confié par un Père céleste aimant.
Mỗi người chúng ta có một thể xác mà đã được Cha Thiên Thượng nhân từ giao phó cho chúng ta.
L’air, indispensable à la vie, que le Créateur aimant nous a donné si généreusement, est de plus en plus dangereux à cause de la négligence et de l’avidité de l’homme.
Không khí do Đấng Tạo hóa cung cấp cách dư dật để duy trì sự sống nhưng nay càng ngày càng đem lại sự chết vì sự tham lam và bừa bãi của loài người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aimant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.