aîné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aîné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aîné trong Tiếng pháp.
Từ aîné trong Tiếng pháp có các nghĩa là trưởng, cả, đàn anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aîné
trưởngadjective Les elfes étaient sur le point d'être anéantis, lorsque leurs aînés se tournèrent vers la magie. Khi Tiên tộc đứng trước nguy cơ diệt vong, các trưởng lão đã cầu cứu đến phép thuật. |
cảadjective Le fils aîné de Jack a été assassiné. Con trai cả của Jack bị mưu sát. |
đàn anhadjective |
Xem thêm ví dụ
À partir de 2004, il sert de conseiller à son frère aîné, le président Bingu wa Mutharika, sur les questions de politique étrangère et intérieure depuis le début de sa campagne électorale jusqu'à la mort de ce président le 5 avril 2012. Ông chính thức làm cố vấn cho anh trai mình, Tổng thống Bingu wa Mutharika, về chính sách đối nội và đối ngoại từ khi bắt đầu chiến dịch tranh cử của anh trai cho đến tổng thống qua đời ngày 5 tháng 4 năm 2012. |
Le frère aîné de maman, Fred Wismar, et sa femme, Eulalie, vivaient à Temple, au Texas. Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas. |
Je crois que bien que nous, vos aînés, ayons été en âge et en mesure d’influencer le monde, nous avons manqué à nos devoirs envers vous en permettant à la situation de ce monde de devenir ce qu’elle est. Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy. |
L’ANNUAIRE 1992 donne des précisions: ‘Gray Smith et son frère aîné Frank, deux pionniers courageux du Cap, partirent pour le territoire de l’Est-Africain britannique, afin de juger des possibilités de répandre la bonne nouvelle. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Sous le soleil éclatant de la mi-journée, l’aîné commence la crémation en allumant les bûches avec une torche et en versant un mélange odoriférant d’épices et d’encens sur le corps inerte de son père. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
Elle a deux demi-frères aînés du côté de sa mère : Benjamin et Grégory Grandet, tous deux nés en Suisse ; et deux jeunes demi-frères du côté de son père : Charles et Édouard Cavallier, nés à Paris. Bà có hai người anh trai cùng mẹ khác cha là Benjamin và Gregory Grandet (đều sinh ở Thụy Sĩ), và hai em trai cùng cha khác mẹ là Charles và Edouard Cavallier (đều sinh ở Paris). |
Quand Éliab, l’aîné, se présente, le prophète est immédiatement frappé par son apparence. Lúc trưởng nam của Y-sai là Ê-li-áp bước vào, ngay lập tức Sa-mu-ên ấn tượng bởi ngoại diện của anh ta. |
Il y a quelques années, notre petit-fils aîné, José, alors âgé de quatre ans, jouait avec ma femme. Cách đây vài năm, khi đứa cháu trai lớn nhất của chúng tôi, là Jose, bốn tuổi, đang chơi với vợ tôi. |
Mon aîné. Đứa lớn nhất của cháu. |
Six jours durant le fils aîné pleura le mort dans cette chambre. Con trưởng nam khóc lóc sáu ngày tại đó. |
Étant l’aîné de 10 enfants, j’ai commencé à travailler à 13 ans pour aider à nourrir ma famille. Là anh cả trong mười anh em, tôi bắt đầu làm việc để phụ giúp gia đình ở tuổi 13. |
Jésus conclut en décrivant la façon dont le père fait raisonner son fils aîné : « Mon fils, tu as toujours été avec moi, et tout ce qui est à moi est à toi. Để kết luận minh họa, Chúa Giê-su kể về lời kêu gọi của người cha với người con cả: “Con ơi, con luôn ở với cha và mọi thứ của cha là của con. |
Ils sortent des fauteuils roulants et des déambulateurs des voitures, ils offrent des bras solides auxquels s’accrocher et escortent patiemment les aînés aux cheveux blancs à l’intérieur. Họ nâng các chiếc xe lăn và những cái khung tập đi ra khỏi xe hơi, đưa ra cánh tay cứng cáp để những người yếu đuối níu lấy, và kiên nhẫn hộ tống những người cao niên tóc bạc đi vào tòa nhà. |
Le 16 novembre 2010, Clarence House annonce que le prince William, fils aîné du prince de Galles, a l'intention d'épouser sa compagne de longue date Catherine Middleton « dans le courant de l'été 2011, à Londres ». Vào ngày 16 tháng 11 năm 2010, Clarence House thông báo rằng Hoàng tử William, con trai cả của Thái tử xứ Wales, sẽ kết hôn với bạn gái quen lâu năm của anh là Catherine Middleton "vào mùa xuân hoặc mùa hè của năm 2011, tại Luân Đôn". |
Mes dirigeants aînés ont été de bons exemples et m’ont beaucoup appris par leur attitude et leur comportement. » “Các vị lãnh đạo cấp trên của tôi là các tấm gương sáng và dạy cho tôi nhiều bài học qua thái độ và hành vi của họ.” |
Notre fils aîné et sa femme attendaient leur premier enfant et vivaient à trois pâtés de maisons du World Trade Center de New York quand le premier avion, détourné par des terroristes, s’est écrasé sur la tour nord. Con trai cả của chúng tôi và vợ nó đang mang thai đứa con đầu lòng ở cách Trung Tâm Thương Mại Thế Giới ba góc phố ở New York City khi chiếc máy bay đầu tiên bị những kẻ khủng bố cướp và đâm vào Tòa Tháp Phía Bắc. |
Un frère aîné tente de faire assassiner son frère cadet. Một người anh mưu toan giết chết người em trai của mình. |
Je suis né dans le passé, c'est moi l'aîné. Well, tớ sinh ra trong wá khứ, việc đó khiến tớ lớn hơn và tớ là sếp of cậu! |
Bien qu’ayant connaissance de cela le plus jeune frère sauve son frère aîné malfaisant d’une mort certaine. Ngay cả khi biết điều này, người em vẫn cứu mạng người anh tà ác của mình khỏi cái chết. |
Je pense que la meilleure chose à faire c’est d’être un bon exemple pour nos frères et sœurs aînés. Tôi nghĩ rằng điều tốt nhất mà chúng ta có thể làm là nêu gương cho các anh chị của mình. |
14 David était le plus jeune+, et les trois aînés avaient suivi Saül. + 14 Đa-vít là con út,+ ba người anh lớn đã theo Sau-lơ. |
Elle deviendra mère de deux nations, et “ l’aîné servira le cadet ”. — Genèse 25:20-26. Nàng sẽ làm mẹ của hai dân tộc, và “đứa lớn phải phục đứa nhỏ”.—Sáng-thế Ký 25:20-26. |
Pendant les vingt ans qui s'écoulèrent entre son retour à Florence et la mort de son frère aîné, Joseph II en 1790, il se consacra à réformer l'administration de son petit État. 20 tiếp theo trôi qua kể từ khi ông trở về Florence đến cái chết của hoàng huynh Joseph II năm 1790, ông thực hiện các cải cách hành chính trên lãnh địa nhỏ của mình. |
En 2002, après la démission de Reuben Morgan comme chef co-directeur de louange, Joel Houston, le fils aîné du pasteur principal de l'église, Brian Houston, et Marty Sampson ont dirigé le groupe ensemble. Năm 2002 sau khi Reuben Morgan rời khỏi vị trí hướng dẫn thờ phượng của ban, Joel Houston, con trai trưởng mục sư Brian Houston, và Marty Sampson đã dẫn dắt nhóm lại với nhau. |
Le frère aîné a ensuite grimpé sur le plan de travail de la cuisine, a ouvert un placard et a trouvé un tube neuf de pommade médicale. Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aîné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aîné
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.